indutor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indutor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indutor trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ indutor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Cuộn cảm, cuộn cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indutor
Cuộn cảm
|
cuộn cảm
|
Xem thêm ví dụ
Com o milagre de Edson da nossa época, vamos banir a história das camisas de força, os banhos frios, os indutores de vômitos, os açoitamentos. Với phép màu của Edison ở thời đại này, ta sẽ xoá sổ lịch sử của những chiếc áo trói, những bể nước lạnh, những cỗ máy kinh tởm, những trận đòn roi. |
Um gás indutor de sono será introduzido no ar. Khí ga gây mê sẽ được dẫn vào theo bộ lọc không khí. |
Sorrir estimula o sistema de recompensa do cérebro de uma maneira que até o chocolate — um reconhecido indutor de prazer — não consegue igualar. Cười kích hoạt cơ chế tận hưởng trong não bằng cách mà ngay cả chocolate -- một loại thức ăn nổi tiếng với việc tạo cảm giác thoải mái -- cũng không thể sánh được. |
Bem, a lei também é um poderoso indutor do comportamento humano. Luật cũng là yếu tố điều khiển mạnh mẽ hành vi con người. |
Cuidado com os remédios indutores do sono Hãy cẩn thận với việc dùng thuốc ngủ |
Cuidado com os remédios indutores do sono! Cẩn thận với việc dùng thuốc ngủ. |
Onde está o maldito indutor de antimatéria? Bộ truyền động kháng vật chất chết tiệt ở đâu hả? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indutor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới indutor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.