inédito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inédito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inédito trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ inédito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chưa từng có, bản gốc, mới, mới lạ, nguyên bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inédito
chưa từng có(unparalleled) |
bản gốc(original) |
mới(new) |
mới lạ(new) |
nguyên bản(original) |
Xem thêm ví dụ
O lançamento oficial contém uma re-edição e re-masterezialização com highlights do show no Glastonbury Festival de 2004 além de montagens de fotos inéditas da banda em concerto no London Earls Court, na Wembley Arena e no Wiltern Theatre em Los Angeles. Bản chính thức có nội dung là những điểm nổi bật đã được biên tập lại từ Glastonbury Festival 2004 và những cảnh phim ngắn chưa được công bố từ London Earls Court, Sân vận động Wembley, và Rạp chiếu bóng Wiltern ở Los Angeles. |
Os desenvolvedores querem saber seus comentários sobre os apps Beta e inéditos. Nhà phát triển muốn nhận được phản hồi của bạn về ứng dụng phiên bản beta và chưa phát hành. |
Cada novo rei tinha que subscrever os Artigos do Rei Henrique, que eram a base do sistema político da Polônia (e incluíam as quase inéditas garantias de tolerância religiosa). Mỗi vị vua mới phải ký vào những điều luật của vua Henry, thứ trở thành nền tảng của hệ thống chính trị Ba Lan(và bao gồm cả những cam kết gần như chưa từng có đối với sự khoan dung tôn giáo). |
(Revelação 6:1-4) Esse cavaleiro e seu cavalo retratam a guerra, e a grande espada representa a inédita capacidade de destruição das guerras modernas com suas armas poderosas. (Khải-huyền 6:1-4) Người và ngựa ấy tượng trưng cho chiến tranh, và thanh gươm lớn tượng trưng cho sức tàn phá chưa từng thấy của chiến tranh hiện đại với các loại vũ khí có sức sát thương khủng khiếp. |
FROM " algo " inédito. TỪ " một cái gì đó " chưa được công bố. |
Aparentemente fui selecionado para um desconto inédito. Hình như anh được nhận một khoản tiết kiệm chưa từng nghe thấy. |
Ver tantas Testemunhas de Jeová distribuindo panfletos nas ruas certamente foi algo inédito para as pessoas. Người ta hẳn chưa bao giờ thấy nhiều Nhân Chứng đến thế phát tờ giấy trên đường phố. |
Observação: ao instalar um app inédito, talvez você seja inscrito automaticamente no programa Beta quando esse app for lançado. Lưu ý: Nếu bạn cài đặt một ứng dụng chưa phát hành, bạn có thể được tự động ghi tên vào chương trình thử nghiệm beta khi ứng dụng đó ra mắt. |
Ferrovias e navios a vapor começaram rapidamente a criar ligações com mercados mundiais anteriormente inalcançáveis, permitindo que as empresas privadas se desenvolvessem a níveis até então inéditos de tamanho e riqueza. Đường sắt và tàu thủy hơi nước nhanh chóng vươn tới những thị trường xa xôi trên thế giới, cho phép các công ty tư bản phát triển lên quy mô và sự giàu có chưa từng thấy. |
O álbum inclui apenas uma faixa inédita, "3", produzida por Max Martin e Shellback. Album còn bao gồm một bài hát mới, "3", được sản xuất bởi Max Martin và Shellback. |
Cuba, uma linda ilha do Caribe, passou recentemente por um período inédito de revigoramento espiritual. Cuba, một hòn đảo đẹp ở Caribbean, gần đây có được một mùa khoan khoái chưa từng thấy về phương diện thiêng liêng. |
Você está lacrando- se no seu quarto, responder com apenas um sim e um não, estão fazendo problemas sérios e desnecessários para seus pais, e de negligenciar ( Digo isto apenas incidentalmente ) seus deveres comercial em um verdadeiro inédito maneira. Bạn đang barricading mình trong phòng của bạn, câu trả lời với chỉ có và không có, đang làm khó khăn nghiêm trọng và không cần thiết cho các bậc cha mẹ của bạn, và bỏ qua ( tôi đề cập đến điều này chỉ tình cờ ) Các nhiệm vụ thương mại của bạn trong một thực sự chưa từng có cách. |
Seria algo inédito. Chuyện này chưa từng có tiền lệ. |
Contém novos remixes de quinze de seus singles de sucessos de 1983 a 1990, com mais duas canções inéditas, "Justify My Love" e "Rescue Me". Album bao gồm những bản phối mới của 17 bài hát nổi tiếng của cô giai đoạn 1983-1990, cũng như hai bài hát mới, "Justify My Love" và "Rescue Me". |
Sei que para mim isso é inédito. Với tôi, tôi biết, là một chút cũng chưa từng có tiền lệ. |
É inédito. Hoàn toàn mới. |
Em seguida lançou seu segundo disco de remixes, Remixed & Revisited, onde contém versões remixadas de músicas do álbum “American Life” e incluiu "Your Honesty", uma canção inédita gravada há nove anos durante as seções do álbum Bedtime Stories. Sau đó, bà phát hành EP Remixed & Revisited, bao gồm phiên bản phối lại các bài hát trích từ American Life và "Your Honesty", một bài hát chưa ra mắt từ thời gian thu âm Bedtime Stories. |
Isto é uma mostra inédita. Đây là một đoạn phân cảnh được hé lộ. |
Em 2010, a banda lançou duas faixas inéditas oficialmente em sua conta no SoundCloud. Năm 2010, ban nhạc phát hành hai ca khúc chưa được chính thức phát hành vào tài khoản SoundCloud của nhóm.. |
Em 2007, McFLY virou as atenções para a América, aparecendo no filme de Lindsay Lohan, Just My Luck, lançado em 12 de maio, três dias após a trilha sonora do filme, que incluía canções tiradas de seus dois álbuns anteriores, assim como uma nova versão de "Five Colours In Her Hair" e uma canção inédita, com o mesmo nome do filme. Năm 2006, McFly muốn lấn sân sang Mỹ, xuất hiện trong bộ phim Just My Luck cùng Lindsay Lohan, phát hành ngày 12/5, 3 ngày sau các soundtrack của bộ phim, được lấy từ album Room on the third Floor và Wonderland, và 1 phiên bản mới của Five Colours in Her Hair. |
Moonlight (Moonlight: Sob a Luz do Luar BRA ou Moonlight POR) é um filme de drama estadunidense de 2016 dirigido por Barry Jenkins e escrito por Jenkins e Tarell Alvin McCraney, baseado na peça inédita In Moonlight Black Boys Look Blue de McCraney. Moonlight là phim chính kịch Hoa Kỳ năm 2016, do Barry Jenkins đạo diễn, dựa trên kịch bản In Moonlight Black Boys Look Blue của Tarell Alvin McCraney. |
Desconto inédito à meia noite? Vào lúc nửa đêm? |
Zedd interpretou o material inédito para o entrevistador Chris Martins em um estúdio, um dos quais foi "The Middle", que contou com os vocais da co-escritora Sarah Aarons em sua versão demo. Zedd đã chơi cho người phỏng vấn Chris Martins một số bài hát chưa phát hành trong một phòng thu, một trong số đó là "The Middle", khi đó đồng tác giả Sarah Aarons là người hát trong bản demo. |
No álbum, além das faixas já contidas na versão original, vieram duas novas músicas inéditas: a faixa título "Heart Shaker" e "Merry & Happy" escrita por Park Jinyoung. Ngoài danh sách bài hát ban đầu, nó còn có hai ca khúc mới: bài hát đầu tiên có là "Heart Shaker" và bản thứ hai " Merry & Happy" được viết bởi Park Jin-young. |
Farewell My Summer Love, assim como One Day in Your Life antes dele, foi uma compilação de canções inéditas arquivadas de Michael Jackson gravadas entre 1972 e 1973. Farewell My Summer Love (tiêu đề gốc Farewell My Summer Love 1984 và được tái bản với tên Here I Am (Come and Take Me) tại Đức) là album tổng hợp các bản thu âm chưa phát hành từ 1973 đến 1975 của Michael Jackson. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inédito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới inédito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.