iniciar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iniciar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iniciar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ iniciar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắt đầu, khởi động, cho chạy, chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iniciar
bắt đầuverb En fin, si tú no lo hubieras iniciado, lo habría iniciado yo. Nếu em không bắt đầu chuyện đó thì anh biết là anh đã làm. |
khởi độngnoun En una hora, iniciará un ataque nuclear sobre su enemigo. Một tiếng nữa nó sẽ khởi động vũ khí hạt nhân tấn công kẻ thù. |
cho chạyverb |
chạyverb Tratando de iniciar un sistema genético artificial en la computadora. Cố gắng bắt đầu một hệ thống di truyền học nhân tạo chạy trong máy tính. |
Xem thêm ví dụ
Antes de iniciar sesión, comprueba que hayas añadido el otro usuario a tu Chromebook. Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. |
Son: iniciar el mes bien afeitado, dejarse un bigote — no una barba, no una chivera, un bigote — durante los 30 días de noviembre y, a continuación, convenimos que nos reuniríamos al final del mes, a celebrar una fiesta temática de bigote, con un premio para el mejor y, por supuesto, el peor bigote. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
Puedes iniciar sesión automáticamente en sitios web y aplicaciones con la información que has guardado. Bạn có thể tự động đăng nhập vào các trang web và ứng dụng bằng thông tin mình đã lưu. |
Si sigues sin poder iniciar sesión, presenta una solicitud de reactivación. Nếu bạn vẫn gặp sự cố khi đăng nhập, hãy gửi yêu cầu kích hoạt lại. |
iniciar el intérprete kjs interactivo khởi chạy bộ giải thích kjs tương tác |
Cómo iniciar estudios bíblicos el primer sábado de junio Mời học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 6 |
Nota: Debes iniciar sesión para establecer, cambiar y ver las ubicaciones de tu casa y del trabajo en el mapa. Lưu ý: Bạn phải đăng nhập để đặt, chỉnh sửa và xem nhà riêng và cơ quan của mình trên bản đồ. |
Anime a todos a ofrecerlo con la mira de iniciar estudios. Khuyến khích tất cả mọi người mời nhận sách với mục tiêu bắt đầu các cuộc học hỏi. |
Pudiera iniciar la conversación así: Bạn có thể bắt chuyện như thế này: |
Luego, presente una breve demostración de cómo iniciar estudios bíblicos con las revistas el primer sábado de enero. Sau đó, cho xem một màn trình diễn ngắn về cách dùng Tháp Canh để mời người ta học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 1. |
Iniciar desactivación. Thu hồi. |
Orden para iniciar la secuencia de reinicio. Valor típico:/sbin/rebootboot manager Lệnh sẽ khởi động lại hệ thống. Giá trị chuẩn:/sbin/rebootboot manager |
Al menos, me gustaría iniciar una discusión para este esquema. và nếu không còn gì khác nữa, thì tôi cũng mong muốn dự án này mở đầu cho 1 cuộc thảo luận. |
Si la emisión se detiene, la aplicación debería iniciar una nueva. Nếu luồng ngừng phát, ứng dụng nên bắt đầu một luồng mới. |
¿Cómo se podría iniciar una conversación en un marco informal? Làm thế nào chúng ta có thể bắt chuyện để làm chứng bán chính thức? |
De forma predeterminada, debes hacerlo para iniciar una búsqueda. (Theo mặc định, bạn cần nhấn công tắc để bắt đầu quét.) |
Se desconoce el motivo que tuvo Pakal para iniciar esta incursión militar, aunque es probable que haya sido una acción preventiva contra un eventual ataque coordinado por estas ciudades orquestado por Calakmul. Pakal có lý do để bắt đầu cuộc xâm nhập quân sự này, mặc dù đó có thể là một hành động phòng ngừa chống lại một cuộc tấn công phối hợp giữa các thành phố dưới sự chi phối của Calakmul. |
Los DSP que se indican a continuación pueden iniciar propuestas con su red. Các DSP bên dưới có thể tạo đề xuất với mạng của bạn. |
No se pudo iniciar el Centro de ayudadictionary variant Không thể khởi chạy Trung tâm Trợ giúpdictionary variant |
Una llamada de este celular iniciará la explosión. Một cuộc gọi từ điện thoại di động này sẽ kích hoạt vụ nổ. |
Mi madre se toma esto como una invitación para acercarse al vehículo e iniciar una conversación. Mẹ tôi coi đó như lời mời bước lại chỗ xe để trò chuyện. |
Si no has solicitado la cancelación de la cuenta: si no puedes iniciar sesión en Google Ads y no has solicitado que se cancele la cuenta, consulta estos problemas habituales con el inicio de sesión. Trường hợp bạn chưa từng yêu cầu hủy tài khoản: Nếu bạn không thể đăng nhập vào Google Ads và không yêu cầu hủy tài khoản, hãy xem các vấn đề đăng nhập thường gặp này. |
10 min. “Concentrémonos en iniciar estudios bíblicos el primer sábado del mes.” 10 phút: “Nhấn mạnh việc bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên”. |
13 Si estás pensando en iniciar una relación con alguien, pregúntate: “¿Por qué quiero casarme? 13 Vì thế, trước khi bắt đầu giai đoạn tìm hiểu, hãy tự hỏi: “Tại sao tôi muốn kết hôn? |
¿Iniciar automáticamente Klipper? Tự động chạy Klipper? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iniciar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới iniciar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.