instante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ instante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chốc lát, một lát, một chút, việc quan trọng, khẩn yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instante
chốc lát(instant) |
một lát(minute) |
một chút(instant) |
việc quan trọng(moment) |
khẩn yếu(moment) |
Xem thêm ví dụ
Va a pasar en cualquier instante. Tớ đã mất vài phút. |
Krishnamurti: Si yo veo la belleza de aquel instante, éste se termina. KRISHNAMURTI: Nếu tôi thấy được vẻ đẹp của phút đó, nó qua rồi. |
Piénsenlo por un instante. Nghĩ đi. |
Una vez custodié al Príncipe Heredero durante unos instantes. Tôi đã từng bảo vệ cho hoàng thái tử một thời gian. |
Para emitir en directo al instante: Để phát trực tiếp ngay tức thì, hãy làm như sau: |
El casco te conectará al instante con la consciencia de Supergirl. Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân. |
Hacía unos instantes que Jesucristo había ascendido de entre ellos, y su figura se había ido desvaneciendo hasta que una nube lo cubrió. Vài khoảnh khắc trước đó Giê-su Christ đã rời họ để lên trời, hình bóng ngài dần dần lu mờ đi cho đến khi đám mây hoàn toàn che khuất ngài. |
Planeaba unos instantes propulsado por tres cohetes de diez segundos de duración y luego se lanzaba contra el objetivo. Sau khi lượn một hồi nhờ ba máy phản lực, mỗi máy hoạt động mười giây, nó đâm xuống mục tiêu. |
No os detendréis un instante en el camino. Không được dừng lại giây lát nào ở dọc đường. |
Si quiere algo, lo quiere al instante. Nếu muốn vật nào đó, cháu đòi cho bằng được! |
Su Eminencia frunció el ceño, se detuvo un instante, luego continuó su camino sin pronunciar una sola palabra. Giáo chủ cau mày, dừng lại một lát, rồi lại đi tiếp không nói một lời. |
Y un instante después comienzan todas las reacciones. Và một giây sau tất cả phản ứng bắt đầu. |
Cuando se registra una sesión en la que se accede a varios dominios, esta herramienta puede indicarle al instante si se ha creado una sesión adicional. Khi bạn tạo phiên đi chéo giữa các tên miền, phiên có thể nhanh chóng cho bạn biết có thêm phiên nào được tạo không. |
Entonces, los sacos se expanden, y la piel de la sepia cambia de color, de patrón y de textura al instante. Khi đó, những túi và sắc tố trong túi sẽ căng ra, và mực nang nhanh chóng đổi màu và hoa văn. |
Pero imagine por un instante que algunos compañeros de trabajo le ofrecen un boleto para un espectáculo deportivo. Tuy nhiên, hãy hình dung vài người đồng nghiệp tặng bạn một vé đi xem một trận đấu thể thao và mời bạn cùng đi với họ. |
Según Juan 19:33, 34, Jesús ya estaba muerto cuando “uno de los soldados le punzó el costado con una lanza, y al instante salió sangre y agua”. Theo Giăng 19:33, 34, Chúa Giê-su đã chết rồi khi “một tên lính lấy giáo đâm ngang sườn Ngài, tức thì máu và nước chảy ra”. |
Dentro de un instante me dirás algo increíblemente seductor. Một vài giây nữa em sẽ nói điều gì đó rất đáng yêu |
La verdad está en toda hoja, en toda lágrima; ha de ser conocida de instante en instante. Sự thật trong mỗi chiếc lá, trong mỗi giọt nước mắt; nó phải được biết từ khoảnh khắc sang khoảnh khắc. |
Es un instante único en la historia de la totalidad de la vida. Đó là thời kỳ duy nhất trong dòng lịch sử. |
Por un instante, te has mostrado apasionado, tío. Anh đã bùng lên ngọn lửa trong cô ấy trong một lúc đấy, anh bạn. |
si es posible, dejame hablar un instante. hãy để tôi nói chuyện thêm chút. |
Cuando se le apareció, cayó al instante sobre su cuello y cedió a las lágrimas sobre su cuello vez tras vez” (Génesis 46:28, 29). Người ra mắt cha, ôm choàng lấy người và khóc một hồi lâu”. |
Hice una oración, y en ese instante la niña comenzó a sudar y la fiebre desapareció. Khi tôi cầu nguyện cho em, em liền toát mồ hôi và hết sốt. |
Ni siquiera en los últimos instantes de su vida dejó de hablar de las buenas nuevas del Reino de Dios (Lucas 23:39-43). Thậm chí, trước khi trút hơi thở cuối cùng, ngài vẫn chia sẻ tin mừng về Nước Trời!—Lu-ca 23:39-43. |
Esto muestra que Satanás pretendía deshacerse rápidamente del Reino, de ser posible, en el mismo instante en que naciera. Điều này cho thấy Sa-tan muốn nhanh chóng hủy diệt Nước Trời mới ra đời, nếu có thể thì ngay khi nước ấy hình thành. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới instante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.