ベトナム語
ベトナム語のbắc-bắc tâyはどういう意味ですか?
ベトナム語のbắc-bắc tâyという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbắc-bắc tâyの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbắc-bắc tâyという単語は,北北西を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bắc-bắc tâyの意味
北北西noun |
その他の例を見る
Đảng Cộng hòa kiểm soát phần lớn miền Đông Bắc, Tây Bắc và một nửa miền Tây. この間、共和党は北東部と中西部のほとんどと西部の半分を支配した。 |
TỪ MŨI Colgate ở cực tây bắc, Bắc Mỹ, Peary đã quan sát thấy một cái gì dường như là những đỉnh cao trắng xóa của một vùng đất xa xôi. ピアリーは,北アメリカ北西端のケープ・コルゲートから,はるかかなたに雪をかぶった山脈のようなものを見ました。 |
Xứ Oregon (Oregon Country) hay "Oregon" (khác biệt với Tiểu bang Oregon) là một thuật từ để chỉ một vùng phía tây Bắc Mỹ bao gồm lãnh thổ phía bắc vĩ tuyến 42° Bắc, phía nam vĩ tuyến 54°40'Bắc, và phía tây của Dãy núi Rocky hay còn gọi là Rặng Thạch Sơn cho đến Thái Bình Dương. オレゴン・カントリー(Oregon Country)、または単に「オレゴン」(オレゴン州とは異なる)は、北緯42度の北、北緯54度40分の南、そしてロッキー山脈の西から太平洋までの土地から成る北アメリカ西部の地域を指した言葉。 |
Bắc Mỹ cùng vùng biển Caribbe nằm ở hướng tây bắc. 北アメリカとカリブ海が北西に横たわっている。 |
Chúng ta có thể nói phía tây là phía bắc và phía bắc là phía tây suốt cả ngày và thậm chí còn hết lòng tin vào điều đó nữa, nhưng ví dụ nếu chúng ta muốn bay từ Quito, Ecuador đến New York City ở Hoa Kỳ, thì chỉ có một hướng duy nhất sẽ dẫn chúng ta tới nơi đó, đó là phía bắc---không phải là phía tây. さらに心からそう信じることも可能です。 しかし,例えば,エクアドルのキトから合衆国のニューヨークシティまで飛ぼうとしたら,進む方向は一つしかありません。 北です。 西ではだめです。 |
Đảo rác Thái Bình Dương là một vòng xoáy rác thải ở trung tâm của Bắc Thái Bình Dương nằm trong khoảng 135°-155°Tây và 35°-42°Bắc. 太平洋ゴミベルトは、北太平洋の中央(およそ西経135度から155度、北緯35度から42度の範囲)に漂う海洋ごみの海域である。 |
Các dãy núi ở phía nam ngăn chặn các khối không khí ấm từ Ấn Độ Dương, trong khi đồng bằng phía tây và phía bắc khiến nước này mở rộng với những ảnh hưởng từ Bắc Cực và Đại Tây Dương. 南の山々がインド洋からくる暖気団を遮っており、西と北の平原により、国土は北極海と大西洋の影響を受けやすくなっている。 |
Sau chiến thắng trong thế chiến thứ hai, vua phương nam đặt các vũ khí nguyên tử đáng sợ nhắm về hướng kẻ thù và tổ chức một liên minh quân sự hùng hậu, đó là Tổ Chức Minh Ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) nghịch lại vua phương bắc. 南の王は第二次世界大戦で勝利を収めた後,恐るべき核兵器の標的を自分のライバルに定め,北の王に対抗する強力な軍事同盟,つまり北大西洋条約機構(NATO)を結成しました。 |
Nhắc tới Bắc Cực, 29 tháng 12 vừa rồi, cũng là cơn bão đã gây nên trận lụt lịch sử ở miền trung Tây Mỹ đã làm tăng nhiệt độ ở Bắc Cực 50 độ F ấm hơn bình thường, gây nên hiện tăng băng tan ở Bắc Cực ngay giữa đêm mùa đông Bắc cực tối tăm và dai dẳng. 北極に関していえば 昨年12月29日に 歴史的な洪水を アメリカ中西部に もたらした嵐が 北極の気温を 通常より28°C上昇させて 長くて暗い冬の極夜の最中に 北極の凍解を引き起こしました |
7 tháng 8 năm 1789 Quốc hội Hoa Kỳ xác nhận việc tổ chức lãnh thổ nằm về phía tây bắc sông Ohio, hay còn gọi là Lãnh thổ Tây Bắc, bằng Sắc lệnh Tây Bắc. 1789年8月7日 アメリカ合衆国議会はオハイオ川北西の領土、すなわち北西部領土の自治化を北西部条例の条項で確認した。 |
Tuyên ngôn Giải phóng Nô lệ được công bố vào tháng 9 đã giúp đảng Cộng hòa giành phiếu bầu ở các khu vực nông thôn vùng New England và phía bắc vùng Trung Tây, nhưng mất phiếu ở các đô thị và phía nam vùng Tây Bắc. 9月に予告された奴隷解放宣言はニューイングランドと中西部の北部で田園部の票を共和党にもたらしたが、都市部と中西部の南部では票を減らした。 |
Trong phần lớn thành phố, các đường phố được ấn định theo định dạng đường kẻ ô với đường phố nằm theo trục đông-tây sẽ mang tên bằng mẫu tự (thí dụ như C Street SW có nghĩa là Đường C, khu tây nam) và đường phố năm theo trục bắc-nam sẽ mang tên bằng số (thí dụ 4th Street NW có nghĩa là Đường số 4, khu tây bắc). 市内のほとんどの地域で、街路は碁盤目状に整備されており、東西方向の通りにはアルファベットで(例えばC Street SW)、南北方向の通りには数字で(例えば4th Street NW)名前が付けられている。 |
Hãy để ý đến độ sâu lạnh lẽo của Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương, nơi cá mập Greenland có thể sống đến hơn 400 năm, và sò biển quahog Bắc Cực có thể sống đến 500 năm. 大西洋や北極海の 冷たく深い海を例にすると そこに住むニシオンデンザメは 約400歳以上 また ホンビノスガイの名で知られる 北極海に棲む貝は500歳まで生きられます |
Chúng tôi cũng cho rằng thế kỷ 21 sẽ chứng kiến sự dịch chuyển của các tầng khí hậu, sự hình thành các khu vực bị hạn hán ở Bắc Mỹ và châu Á, băng tan, mực nước biển dâng và sự khởi đầu của Hành trình Tây Bắc. これに加えて 私たちの論文は 21世紀には 気候帯の変動が発生し 北米やアジアでは干ばつが― 頻発する地域ができて 氷床が浸食されて 海水面が上昇して 皆が挑戦した伝説の"北西航路"が開けると伝えていました |
Lãnh thổ Arkansas được thành lập từ đất của Lãnh thổ Missouri nằm ở phía nam một điểm trên sông Mississippi tại vĩ độ 36 Bắc, chạy từ tây đến sông St. Francois, rồi theo con sông này đến vĩ độ 36 độ 30 phút Bắc, sau đó theo hướng tây đến ranh giới lãnh thổ. アーカンソー準州はミズーリ準州の一部から作られ、ミシシッピ川の北緯36度の地点の南に横たわり、セントフランソア川まで西に走り、その川を北緯36度30分(英語版)まで追って、そして西の準州の境界まで伸びた。 |
Những cuộc thám hiểm vùng Đại Tây Dương của người Phê-ni-xi và Hy Lạp đến những vùng phía nam châu Phi và phía bắc của Bắc Cực giúp người ta mở mang kiến thức, chứ không chỉ giới hạn ở Địa Trung Hải. フェニキア人やギリシャ人は,地中海を越えて,大西洋,アフリカ南端,そして北極圏へと乗り出し,地理の知識を広げてゆきました。 |
Trong mùa bão Bắc Đại Tây Dương và Đông Bắc Thái Bình Dương, đơn vị chuyên gia bão (HSU) đưa ra triển vọng thời tiết nhiệt đới thường xuyên cho vùng biển đông bắc Thái Bình Dương và Bắc Đại Tây Dương. 大西洋および太平洋のハリケーンシーズンの間は、ハリケーン専門家班 (Hurricane Specialists Unit) が北東太平洋および北大西洋海域の熱帯気象に関する概況を逐次発表する。 |
8 Và chuyện rằng, họ đã sinh sôi nẩy nở và sống lan tràn, họ đi từ xứ phía nam lên đến xứ phía bắc, và sống lan tràn đến đỗi họ đã bắt đầu bao phủ cả mặt đất, từ biển phía nam đến biển phía bắc, và từ biển aphía tây qua biển phía đông. 8 そして 彼 かれ ら は 増 ふ え、 広 ひろ がり、 南方 なんぽう の 地 ち から 北方 ほっぽう の 地 ち へ 移 うつ り、 広 ひろ がった ので、 南 みなみ の 海 う み から 北 きた の 海 う み まで、1 西 にし の 海 う み から 東 ひがし の 海 う み まで、 全 ぜん 地 ち の 面 おもて を 覆 おお い 始 はじ めた。 |
Và như vậy dân Nê Phi hầu như bị dân La Man bao vây tứ phía; tuy nhiên dân Nê Phi cũng đã chiếm được tất cả phần đất hướng bắc, giáp ranh với vùng hoang dã tại đầu sông Si Đôn, từ đông sang tây, chạy vòng quanh vùng hoang dã lên đến hướng bắc, đến tận xứ mà họ gọi là aPhong Phú. この よう に、ニーファイ 人 じん は ほとんど レーマン 人 じん に 囲 かこ まれて いた。 それでも、ニーファイ 人 じん は シドン 川 がわ の 源 みなもと で 荒 あ れ 野 の に 接 せっ する 地 ち の 北 ほく 部 ぶ 全体 ぜんたい を 所 しょ 有 ゆう して きた。 その 地 ち は 東 ひがし から 西 にし まで 荒 あ れ 野 の に 沿 そ って おり、 北方 ほっぽう は 彼 かれ ら が 1 バウンティフル と 名 な 付 づ けた 地 ち まで 達 たっ して いた。 |
Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, ông được giao nhiệm vụ lập chiến khu II (gồm 8 tỉnh phía tây bắc và tây nam Bắc Bộ), làm Chính uỷ Chiến khu, tham gia Quân uỷ Trung ương. 1945年の八月革命後、彼は第2戦区(北ベトナムの北西部及び南西部の8省を含む)の設立を担当し、戦区政治委員として中央軍事委員会に参加した。 |
Tracker phục vụ trong vai trò hộ tống vận tải trong giai đoạn 1943 - 1944 ở chiến trường Bắc Đại Tây Dương và tại biển Bắc Cực. トラッカーは1943年から44年にかけて北大西洋及び北極海で船団護衛に従事する。 |
Những còn có những vấn đề môi trường mang tính khu vực, như mưa axit từ Trung Tây cho đến Đông Bắc, và từ Tây Âu cho đến Bắc Cực, và từ Trung Tây ngoài Mississippi vào vùng chết của vịnh Mehico. 有害なゴミ捨てなどが挙げられます。それだけではなく 地域的な環境問題も存在します。例えば酸性雨のように アメリカの中西部から北東部、そして西欧、さらには 北極に至るまで、そして中西部から ミシシッピ州を渡り、メキシコ湾の酸欠海域まで達するのです |
Người Anh sau đó di chuyển ranh giới về phía bắc đến vĩ tuyến 32°38′ nhưng khi Florida thuộc Tây Ban Nha được nhượng lại cho cho Đế quốc Tây Ban Nha theo Hiệp ước Paris thì người Anh nói rằng ranh giới của nó nằm ở vĩ tuyến 31 độ Bắc nhưng Tây Ban Nha tiếp tục tuyên bố chủ quyền ranh giới cao phía trên hơn. イギリスはその境界を後に32度38分まで上げたが、パリ条約でスペイン領フロリダがスペインに戻された時、イギリスは境界が北緯31度線であると主張したのに対し、スペインは北側の境界を主張し続けた。 |
Tây Ban Nha cũng cử các đoàn thám hiểm đến Tây Bắc Thái Bình Dương thuộc Bắc Mỹ và họ đã tới được đảo Vancouver thuộc miền Nam Canada cũng như Alaska. スペインは北西太平洋へも探検家を送り、カナダおよびアラスカ南部のバンクーバー島まで達した。 |
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú. サスカチュワン州では 亜寒帯全域に渡って カナダの有名な河川が 流れる出る場所です 河川と湖が作る 驚異のネットワークが形成されていて 小学校で教わる ピース川、アサバスカ川 チャーチル川、マッケンジー川があります この河川ネットワークは 旅行者や猟師 この河川ネットワークは 旅行者や猟師 即ち 最初にカナダ北部を探検した 非原住民たちが カナダ先住民から学び取り カヌーで川を漕ぎ進んで 交易路を開拓しました それが毛皮交易の「北西航路」です |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbắc-bắc tâyの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。