ベトナム語のbản ghi nhớはどういう意味ですか?

ベトナム語のbản ghi nhớという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbản ghi nhớの使用方法について説明しています。

ベトナム語bản ghi nhớという単語は,MOUを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語bản ghi nhớの意味

MOU

(覚書)

その他の例を見る

Và tôi nói là "Tất cả những gì chúng ta cần là Alaska không lấy bản ghi nhớ cuối cùng," và thế là chúng tôi lại quay lại làm mọi thứ từ đầu."
「必要なのは行き先であって 手がかりをもとに 延々と尋問することじゃない」
Ngày 11 tháng 12, năm 1974, một Bản ghi nhớ đã được ký kết với Hoa Kỳ để có thể sản xuất có của một xe tăng chiến đấu chủ lực mới, sau khi người Mỹ đã mua và nghiên cứu nguyên mẫu thân tăng số 7 năm 1973.
1973年にアメリカは試作7号車を購入・テストし、1974年12月11日にはアメリカと新型戦車の共同生産について覚書が交わされた。
5 Để rao giảng cho có kết quả vào lúc chiều tối, chúng ta cần ghi nhớ vài điểm căn bản.
5 晩の証言を成功させるために,幾つかの基本的な事柄を思いに留めておく必要があります。
Hãy ghi nhớ hai lẽ thật cơ bản.
次の二つの基本的な真理を心に留めましょう。
Tình yêu thương “không ghi nhớ việc ác”.—1 Cô-rinh-tô 13:5, Bản Dịch Mới
愛は『傷つけられてもそれを根に持たない』。 ―コリント第一 13:5
Trong quá trình đội ngũ xuất bản của bạn thiết kế lại trang web, hãy ghi nhớ những điều sau đây:
お客様のパブリケーションがサイトの再設計に取り組んでいる場合は、再設計にあたり下記の注意事項を遵守してください。
'Những bản ghi nhớ là các cuộc thanh tra,' tôi khẳng định với họ.
『覚書は神の言葉だ』 私は告げました
Quay ngược về năm 1989, tôi đã viết một bản ghi nhớ về hệ thống siêu văn bản toàn cầu.
1989年の頃に遡ります 私はグローバル バイパーテキスト システムを 提唱する提案書を書きました
Và tôi không nghĩ là anh ấy mong chờ tôi có thêm những bản ghi nhớ chi tiết như thế về những gì tôi đã làm.
FBIもこんなに詳細な記録があるとは 思ってなかったでしょう
Thêm Ghi nhớ lòng thương xót của Thượng Đế và Tin vào lời của Thượng Đế vào bản liệt kê ở trên bảng.
ホワイトボードのリストに「神の慈しみを心に留める」「神の言葉を信じる」と書き加える。
21 Vì sự hiện diện Chúa đến gần rồi, chúng ta đặc biệt có lý do chắc chắn để ghi nhớ và áp dụng những bài học căn bản trong hai dụ ngôn của Chúa Giê-su mà chúng ta đã bàn luận.
21 そのようなわけで,わたしたちには,これまで考慮したイエスの二つのたとえ話の基本的な教訓を心に留めて当てはめるべき特に強力な理由があります。「
Sau đó, người ấy có thể nhớ lại và miêu tả hoặc ghi lại khải tượng”.—Do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
幻を受けた人は,後にその幻を思い起こし,自分の言葉で描写したり記録したりすることができました」。 ―発行: エホバの証人。
Điều này nhắc chúng ta nhớ đến những lời ghi nơi Mi-kê 7,2: “Trong xứ không còn một ai trung thành” (bản dịch Trịnh Văn Căn).
こうした状態を見ると,ミカ 7章2節で述べられている,「忠節な者は地からうせ(た)」という言葉が思い起こされます。
Làm người, điều quan trọng cần phải ghi nhớ là chúng ta đã phát triển và tiến hóa theo thời gian để điều chỉnh, hoặc chế ngự những bản năng động vật đó.
思い出してほしいことは 私たちは発展し 進化することで これらの動物的欲求を 抑えてきたということです
Các bản liệt kê này có thể giúp các em sắp xếp những điều học được từ thánh thư và các vị tiên tri để các em có thể ghi nhớ và sẵn sàng chia sẻ điều mình biết với những người khác.
リスト作りは聖文や預言者から学んだ事柄を整理するのに役立ち,リストを作ることによって,それらの事柄を覚えておき,自分が知っていることをいつでもほかの人々に伝えられるようにすることができます。
11 Và một lần nữa, tôi nói cho các người hay như tôi đã nói với các người trước kia: Một khi các người đã đạt tới sự hiểu biết về sự vinh quang của Thượng Đế, hay nếu các người đã được biết về lòng nhân từ của Ngài, và đã anếm được tình yêu thương của Ngài, cũng như đã nhận được bsự xá miễn các tội lỗi của mình, mà điều này đã đem lại cho các người một sự hân hoan cực độ trong tâm hồn mình, nếu quả thật như vậy, thì tôi mong rằng các người hãy ghi nhớ, và luôn luôn ghi nhớ, về sự vĩ đại của Thượng Đế, và csự vô nghĩa của chính bản thân mình, cùng lòng dnhân từ và sự nhịn nhục của Ngài đối với các người là những sinh vật không xứng đáng, để các người biết hạ mình xuống tận đáy sâu của esự khiêm nhường, và fkêu gọi tôn danh Chúa hằng ngày cùng đứng vững trong đức tin đối với những điều sẽ phải xảy đến, là điều đã được thốt ra từ miệng của thiên sứ.
11 そして 再 ふたた び、すでに 語 かた った よう に、わたし は あなたがた に 言 い う。 あなたがた は すでに 神 かみ の 栄 えい 光 こう を 知 し る よう に なった ので、すなわち、 神 かみ の 慈 いつく しみ を 知 し り、 神 かみ の 愛 あい を 1 味 あじ わい、 心 こころ に この よう な 非 ひ 常 じょう に 大 おお きな 喜 よろこ び を 与 あた えた 2 罪 つみ の 赦 ゆる し を 受 う けた ので、 今 こん 後 ご も 神 かみ の 偉 い 大 だい さ と 自 じ 分 ぶん 自 じ 身 しん の 3 無 む 力 りょく さ、それに 取 と る に 足 た りない 人間 にんげん で ある あなたがた に 対 たい する 神 かみ の 4 慈 いつく しみ と 寛容 かんよう 、これら を 覚 おぼ えて、いつも 記 き 憶 おく に とどめて おく よう に して ほしい。 また、 心底 しんそこ 5 謙遜 けんそん に へりくだって、 日 ひ 々 び 主 しゅ の 御 み 名 な を 6 呼 よ び、 天 てん 使 し の 口 くち を 通 とお して 語 かた られた 将来 しょうらい の 出 で 来 き 事 ごと を 確 かっ 固 こ と して 信 しん じ 続 つづ けて ほしい。
Dành ra một vài phút để giúp học viên ghi nhớ chỗ và văn bản của câu thánh này, và sau đó hỏi:
生徒たちがこの聖句の場所と語句を覚えられるように,数分の時間を取ってから,次の質問をします。
12 Nên ghi nhớ điều này khi xem lại thống kê trong Bản Báo Cáo Năm Công Tác 1997 của Nhân-chứng Giê-hô-va.
12 このことを念頭に置いて,エホバの証人の1997奉仕年度の報告が明らかにしている統計を考察しましょう。
Vì vậy đây là cảnh khởi động của chúng tôi, dựa trên, về cơ bản, việc ghi chép lại, hỏi mọi người những gì họ nghĩ, và sau đó kết hợp của tất cả các cảnh quay khác nhau và tất cả những điều khác nhau để cùng nhau tạo ra một ý thức tập thể của những gì họ nhớ nó trông giống như, nhưng không phải những gì thực sự đã xãy ra.
これが実験の結果をもとに 我々が作った打ち上げの映像です 基本的に皆の感想をもとに いろいろなシーンを組み合わせ いろいろなものを集めて 実際に見たものではなく 皆が見たと覚えている意識の合成です 実際に見たものではなく 皆が見たと覚えている意識の合成です
Đây là một sự tường thuật đặc sắc về bản tính yếu đuối của con người—một bài học cho chúng ta ghi nhớ.
これは,興味をそそる,人間味ある記述であり,教訓を引き出せます。
Các anh chị em có thể xem lại vắn tắt vài câu chính yếu từ bài học trước, chẳng hạn như An Ma 5:14–20, để giúp học sinh ghi nhớ một số tài liệu cơ bản này.
アルマ5:14-20など,前回のレッスンで採り上げた幾つかの重要な節を簡単に復習し,この背景の一部を生徒が思い出せるようにする。
Ghi nhớ lời Kinh Thánh khuyên là nên chu cấp cho bản thân, ông Joe bắt đầu tìm việc làm (1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11, 12).
ジョーは,物質面での必要を賄うために自分にできることを行ないなさい,という聖書のアドバイスにも心を留め,仕事を探すようになりました。
Tình yêu thương chân thật của môn đồ Chúa Giê-su có thể giúp chúng ta kháng cự lại khuynh hướng muốn trả thù và rồi “bỏ qua tội phạm”. Thật thế, tình yêu thương “không ghi nhớ việc ác”.—1 Cô-rinh-tô 13:5, Bản Dịch Mới.
真のクリスチャン愛があるなら,仕返ししたい気持ちを抑えて「違犯をゆるす」ことができます。 愛は『傷つけられてもそれを根に持たない』からです。 ―コリント第一 13:5。
Nên tôi quyết định sẽ học lập trình, và rồi tôi sẽ hack internet, và tôi sẽ gỡ hết toàn bộ bản sao của bài nói đó, và tôi cố ghi nhớ nó, rồi đến đây và truyền tải như thể đó là bài nói của riêng mình.
そこで決心したのが プログラムの書き方を学んで インターネットをハックし 今あるトークの ビデオを全部削除し 私がそれを覚えて ステージに上り 自分のトークみたいに話すこと
5 Nhưng hãy ghi nhớ rằng, kẻ nào cố duy trì bản chất axác thịt của mình và tiếp tục đi vào đường tội lỗi cùng phản nghịch Thượng Đế, thì kẻ đó vẫn còn ở trong trạng thái sa ngã của mình, và quỷ dữ vẫn còn đủ quyền hành đối với họ.
5 自 じ 分 ぶん 自 じ 身 しん の 1 肉 にく の 性質 せいしつ の 中 なか に とどまり、 罪 つみ の 道 みち と 神 かみ に 背 そむ く 道 みち を 進 すす む 者 もの は、その 堕 だ 落 らく した 状 じょう 態 たい に とどまって、 悪 あく 魔 ま が その 者 もの を 支 し 配 はい する すべて の 力 ちから を 持 も つ と いう こと を 忘 わす れるな。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語bản ghi nhớの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。