ベトナム語のbản inはどういう意味ですか?

ベトナム語のbản inという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbản inの使用方法について説明しています。

ベトナム語bản inという単語は,印刷版を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語bản inの意味

印刷版

(〈[版]+印刷〉)

その他の例を見る

Ngoài ra, phải chắc chắn bao gồm bản in cùng với thanh toán của bạn.
また、お支払いには必ず印刷した情報を含めてください。
JW Library có những bài hát mới mà bản in của sách hát chưa có
JW Library<ライブラリー>には印刷版の歌の本にまだ載っていない新しい歌もある
Bạn có thể tạo một hình thể và tạo bản in cho nó .
型を使ってタイポグラフィーを作ったり
Bản in giấy: Không gửi tự động.
印刷版: 自動的には送付されません。
Chúng là các bản in rất lớn.
非常に大きなプリントですが このようにして私はものを理解します
Tìm hiểu về gói đăng ký ấn bản số cho gói đăng ký ấn bản in.
印刷版購読者向けのデジタル購読についてご確認ください 。
Tiếp theo là thời kỳ hoạt động sôi nổi gồm dịch thuật, đọc và sửa bản in, và tu chính.
続く期間,翻訳と校正,そして改訂の集中的な作業が行なわれました。
Tìm hiểu thêm về đăng ký hoặc kiểm tra cước nội dung số cho đăng ký bản in của bạn.
詳しくは、定期購入についての説明または印刷版定期購入者向けの電子版料金についての説明をご覧ください。
Bản in ra giấy: được gửi đến địa chỉ bưu điện của bạn sau khi tạo phiên bản điện tử.
印刷版: 電子版ができた後にご登録の送付先住所に郵送されます。
(Bạn có thể cần phải nhấp vào liên kết "Nhận sách này dưới dạng bản in" để xem danh sách này).
また、[所蔵図書館を検索] も表示され、お近くの図書館で印刷版が利用できるか確認できます(リストが表示されていない場合は、[この書籍の印刷版を購入] をクリックしてください)。
Những bản in đầu tiên như thế này chỉ để ghi chép mà thôi không có những chi tiết thêm thắt.
始めは単に記録として魚拓を作っており 細部は書かれていませんでした
Yêu cầu bản in ra giấy cho khoản thanh toán trước đó trên trang Giao dịch trong tài khoản của bạn.
以前のお支払いについての印刷版は、アカウントの [トランザクション] ページからリクエストできます。
Tuy nhiên, bản in ra giấy bạn nhận được tại địa chỉ nhận thư của mình sẽ được ký và đóng dấu.
ただし、送付先住所に郵送される印刷版は署名捺印されたものになります。
Xin lưu ý rằng thời gian chuyển bản in ra giấy qua đường bưu điện có thể mất đến 10 ngày làm việc.
印刷版の郵送には 10 営業日ほどかかる場合があります。
Bản dịch của ông là bản in Kinh Thánh bằng tiếng Ý đầu tiên được lưu hành với số lượng đáng kể.
こうしてできたマレルビーの訳は,イタリア語の最初の印刷版聖書で,その頒布は相当数に及びました。
Bây giờ chúng ta nhận được bản in các tạp chí Giáo Hội trong vòng ba tuần sau khi đại hội trung ương.
現在では総大会後3週間以内に,印刷された教会機関誌を受け取ることができます。
Thế nên tôi đặt tờ giấy lên tiêu cự, một bản in khắc khi đó tôi có bức ảnh mặt trời từ ánh nắng.
それは紙をその焦点距離に置いただけです それはエッチングプリントでしたが 太陽の光からその像をとらえたのです
Nếu ISBN trong cột đầu tiên dành cho ấn bản điện tử thì bạn có thể cung cấp ISBN bản in tương đương như sau.
最初の列の ISBN コードが電子のものであれば、同じ書籍の印刷版の ISBN コードを次のように指定できます。
Nếu ISBN trong cột đầu tiên dành cho ấn bản in thì bạn có thể cung cấp ISBN bản điện tử tương đương như sau.
最初の列の ISBN コードが印刷版のものであれば、同じ書籍の電子版の EISBN コードを次のように指定できます。
Vì người Nhật tôn kính một số loại cá, những người ngư dân sẽ lấy một bản in từ những con cá và thả chúng đi.
日本人はある種の魚を崇拝していたので 漁師はそれらの魚拓をとり 海へ帰していたのでしょう
Chúng tôi cũng có thể làm phiên bản in 3D có thể vượt chướng ngại vật, rất giống với con gián mà bạn thấy lúc nãy.
障害物を越えることのできる 3Dプリンターで作ったものもあります 先ほどのゴキブリに よく似ていますね
Phiên bản in chính thức được bán với giá do Văn phòng In ấn Chính phủ và Dịch vụ Thông tin Kỹ thuật Quốc gia ấn định.
公式な印刷版は、合衆国政府印刷局文書監督官とアメリカ科学技術情報サービスを通じて原価で販売される。
Thomas đã thấy được các bản in với 16 trang đầu tiên khi mới in ra, và chủ nhà in đã cho phép ông đọc bản in thử.
トーマスは印刷機から出来上がったばかりの最初の16ページを目にし,印刷業者はその校正刷りを読ませてくれました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語bản inの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。