ベトナム語のBASICはどういう意味ですか?

ベトナム語のBASICという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのBASICの使用方法について説明しています。

ベトナム語BASICという単語は,BASICを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語BASICの意味

BASIC

noun

その他の例を見る

Một số ngôn ngữ lập trình trong giai đoạn này, đặc biệt BASIC (1963) và LOGO (1967), có thể dạy cho sinh viên và những người mới làm quen với máy tính.
このころ登場した一部の言語、特にBASIC(1963年)やLOGO(1967年)は教育向けとされ、コンピュータやプログラミングそのもの教育に使われた。
Vào thời điểm đó, 1 megabyte được coi là một lượng bộ nhớ tương đối lớn, do đó, các nhà thiết kế của IBM Personal Computer đã dành riêng 640 kilobytes đầu tiên cho các ứng dụng và hệ điều hành và 384 kilobytes còn lại cho BIOS (Basic Input/Output System) và bộ nhớ cho các thiết bị ngoại vi.
当時は1メガバイトといえばかなり大容量のメモリという感覚だったので、IBM PC の設計者らは先頭640キロバイトをアプリケーションとオペレーティングシステムで使用し、残る384キロバイトをBIOS (Basic Input/Output System) や周辺機器で使用する設計にした。
Chúng tôi dùng BASIC một ngôn ngữ khá tệ để viết trò chơi thế nên cuối cùng chúng tôi đã học Assembly để có thể hoàn toàn làm chủ phần cứng
ベーシックは ゲーム制作には全然適さないので アセンブリ言語を学習し始めて ハードウェアを制御できるようになりました
Wilson sau đó viết lại BBC BASIC bằng hợp ngữ ARM.
ウィルソンは BBC Basic を ARM のアセンブリ言語で書いた。
Một số bản Kinh Thánh dịch cụm từ “nếm thử và nghiệm thấy” là “khám phá để biết”, “tự mình nhận thấy” và “qua kinh nghiệm con sẽ thấy”.—Contemporary English Version, Today’s English Version và The Bible in Basic English.
「味わい知れ」という部分を「身をもって知りなさい」,「自分で見いだしなさい」,「経験によって知るでしょう」と訳している聖書もあります。 ―「現代英語訳」,「今日の英語訳」,「基礎英語聖書」。
Ông giữ một chức vụ ở Viện Y khoa Cơ bản (Institute of Basic Medical Sciences) của Đại học London thuộc Trường Phẫu thuật Hoàng gia Anh (Royal College of Surgeons of England) trong 18 năm.
彼は18年間、イギリス王立外科学会の中にあるロンドン大学の基礎医学研究所に勤めた。
Các trang web dành cho điện thoại phổ thông có một số cách đánh dấu riêng cho khu vực, bao gồm WML, XHTML Basic, XHTML MP và cHTML.
フィーチャーフォン用のウェブページでは、WML、XHTML Basic、XHTML MP、cHTML などのさまざまなマークアップ言語が利用されています。
Nội dung của Tiny BASIC sau đó nhanh chóng được đưa vào bản tin riêng cho nó với tên gọi Dr. Dobb's Journal of Tiny BASIC và lời tựa Calisthenics & Orthodontia, Running Light Without Overbyte (một cách chơi chữ vì thể dục mềm dẻo giúp chạy nhanh, còn thuật chỉnh răng giúp không cắn chìa - overbite đồng âm với overbyte - quá nhiều byte).
もともと3号だけをコピーで出版する予定で、題名 Dr. Dobb's Journal of Tiny BASIC Calisthenics & Orthodontia (「Dr. Dobb の Tiny BASIC の美容体操と矯正術」)副題 'Running Light without Overbyte(「overbyteを避けて軽量に動かす」) となっており、Tiny BASIC の実装を配布するためのものであった。
Rồi một loại chính sách khác chúng tôi thử, và thêm hàng tá nữa, nhưng có một loại chúng tôi gọi Basic16, và điều kiện duy nhất ở đây là mật khẩu phải ít nhất 16 kí tự.
非常に多くの調査の中 試みたポリシーを一つ上げると ベーシック16と呼ばれるもので 満たさなければならない条件は 最低16文字であるというだけです
MITS đồng ý phân phối chương trình và họ tiếp thị nó với cái tên Altair BASIC.
これをうけて、MITSはAltair BASICとして配布することを決定した。
IVào những năm 1970, UNIVAC đã sản xuất hệ thống Real-Time Basic (RTB) để hỗ trợ chia sẻ thời gian quy mô lớn, cũng được mô phỏng theo hệ thống Dartmouth BASIC.
1970年代になるとUNIVACは大規模タイムシェアリング用に Real-Time Basic (RTB) システムを開発した。
Wikipedia có sẵn phiên bản bằng Tiếng Pangasinan Ethnologue Report for Pangasinan Austronesian Basic Vocabulary Database Sunday Punch Sun Star Pangasinan Pangasinan Star Pangasinan: Preservation and Revitalization of the Pangasinan Language and Literature Globalization killing Pangasinan language Pangasinan language is alive and kicking (Philippine Daily Inquirer, ngày 8 tháng 6 năm 2007) Dying languages Pangasinan-Spanish Dictionary, by Lorenzo Fernandez Cosgata, published in 1865.
パンガシナ語 パンガシナーン語 パンガラト パンガシナン族(英語版) パンガシナン州 Ethnologue report for language code pag (英語) - エスノローグ Sunday Punch Sun Star Pangasinan Pangasinan Star Austronesian Basic Vocabulary Database Pangasinan: Preservation and Revitalization of the Pangasinan Language and Literature Globalization killing Pangasinan language Pangasinan language is alive and kicking (Philippine Daily Inquirer, June 8, 2007)
Không giống như hầu hết các triển khai BASIC của giai đoạn này, Turbo Basic là một trình biên dịch đầy đủ tạo ra mã gốc cho MS-DOS.
当時の多くのBASIC処理系とは異なり、Turbo Basic は完全なコンパイラであり、MS-DOS用のネイティブなコードを生成した。
Một số có chính sách khá dễ chơi, mà tụi tôi gọi là Basic8, qui ước duy nhất là mật khẩu của bạn phải có ít nhất 8 kí tự.
人によっては ベーシック8 と呼ばれる とてもやさしいポリシーで 最低8文字のパスワードを作ることが ルールというものでした
(2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.
テモテ第二 2:3,「基礎英語英訳聖書」)パウロと共に働くことにより,テモテは,極めて難しい状況下でも満ち足りて過ごす秘けつを学びました。(

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語BASICの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。