ベトナム語
ベトナム語のcảnh đẹpはどういう意味ですか?
ベトナム語のcảnh đẹpという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcảnh đẹpの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcảnh đẹpという単語は,情景, 光景, 場景, 風景, 景色を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cảnh đẹpの意味
情景(sight) |
光景(sight) |
場景(sight) |
風景(sight) |
景色(sight) |
その他の例を見る
Tôi thực sự say mê cảnh đẹp hoang sơ có tuổi đời đến hàng triệu, hàng triệu năm. その原始の姿には心打たれ 何百万年も生き続ける 魂の存在を感じました |
Tuy nhiên, không chỉ người làm vườn mới được hưởng lợi ích từ cảnh đẹp. しかし,緑の草木から恩恵を受けるのは,ガーデニングをする人だけではありません。 |
Phong cảnh đẹp hơn cả sự mô tả. 景色は言葉で言い表せないほど美しかった。 |
Ý tôi là bạn không thể mong đợi ăn được một khung cảnh đẹp. 適応に有利な風景は 食べ物みたいに直接的対象ではありません |
Phong cảnh đẹp nhất mà tôi thấy ở châu á là Sri Lanka và Bali. アジアの景色で一番美しいと思ったのは スリランカとバリで |
HÃY tưởng tượng đám đông du khách ngắm xem một phong cảnh đẹp như tranh. 観光客のグループが美しい景色を眺めているところを想像してみてください。 |
Khi các đại biểu đến nơi, họ được chào đón bởi một quang cảnh đẹp đẽ. 会場に到着した人々を待っていたのは,実に麗しい光景でした。 |
Nếu thăm viếng ruộng bậc thang, bạn có thể đích thân thưởng thức cảnh đẹp ngoạn mục. この棚田を訪れた人は,息を呑むような美しさをじかに味わえます。 |
Hiện nay tọa lạc trong khung cảnh đẹp đẽ ở Patterson, New York. 現在はニューヨーク州パタソンの美しい環境の中にあります。 |
“Hãy tưởng tượng đám đông du khách ngắm xem một phong cảnh đẹp như tranh. 「観光客のグループが美しい景色を眺めているところを想像してみてください。 |
Tuy nhiên, chính tại hội nghị mà người ta nhìn thấy quang cảnh đẹp nhất. しかし,最も美しい光景が見られたのは大会でした。 |
Cảnh đẹp ngây ngất lòng người này đã thu hút khách bốn phương đến thưởng lãm. この一大ショーを見ようと国中から観光客がやって来ます。 |
Vì rung động trước cảnh đẹp, bạn hỏi ai làm cho nơi này đẹp vậy. 感激したあなたは,だれがこの美しい場所を造ったのかと尋ねます。 |
Ai đã thăm viếng hết cảnh đẹp trên đất mà Đức Chúa Trời đã dựng nên chưa? 神が創造された地上の美しい場所すべてを訪れたことのある人がいるだろうか |
WISŁA tọa lạc trên một vùng núi được thiên nhiên ban tặng những cảnh đẹp tuyệt vời. ウィスワは美しい山岳地帯にあり,すばらしい自然の景観に恵まれています。 |
Cảnh đẹp và có đường đi thẳng đến bệnh viện tốt nhất とてもきれいな所で すぐ近くには良い病院もあります |
Quý vị cũng sẽ được thấy cảnh đẹp tuyệt vời sông Chambal チャンバルの壮大な自然を望むことが出来ます |
Bạn có thể sống giữa những cảnh đẹp như vầy mãi mãi! あなたもこのような美しい環境を永久に自分のものにすることができます。 |
Dù đi lên phía bắc hay xuống phía nam, bạn hẳn sẽ nhận thấy phong cảnh đẹp như tranh. ハイチの北部か南部を旅行するなら,この国が絵のように美しいことにお気づきになるでしょう。 |
Hãy nghĩ nhanh về nguồn gốc quan trọng của khiếu thẩm mỹ, sức lôi cuốn của những khung cảnh đẹp. 美的な喜びの重要な源の1つである 美しい風景の魅力について ちょっと考えてみましょう |
Nhưng Giê-su có lẽ không lưu tâm đến cảnh đẹp yên tịnh, êm đềm đang bao phủ xung quanh ngài. しかしイエスは,静穏で心なごむ周囲の美しさをほとんど意識しておられなかったことでしょう。 |
Những người đi bộ đường dài cảm thấy vui thích khi chiêm ngưỡng những cảnh đẹp tuyệt vời của vùng đồi núi. ハイキングをする人は,高地ならではの壮大な景観を楽しみます。 |
Những người bị bệnh thần kinh thường cảm thấy dễ chịu khi làm việc trong một khung cảnh đẹp đẽ và yên tĩnh. 精神面の健康に問題を抱えている人は,静かな美しい環境の中で体を動かすと,たいてい落ち着いた気分になります。 |
Một chị sống trong chung cư được bảo vệ cẩn thận đã chơi ghép hình phong cảnh đẹp tại phòng giải trí tập thể. 立ち入りの制限されている建物に住む姉妹は,美しい自然風景のジグソーパズルを組み立てるのにその建物のレクリエーションルームを活用します。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcảnh đẹpの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。