ベトナム語
ベトナム語のchải đầuはどういう意味ですか?
ベトナム語のchải đầuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchải đầuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchải đầuという単語は,解かす, 払う, 掃く, 研く, はらうを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chải đầuの意味
解かす(comb) |
払う(brush) |
掃く(brush) |
研く(brush) |
はらう(brush) |
その他の例を見る
Tôi nhớ dì đã chải đầu cho tôi khi tôi còn nhỏ. 子どもの頃 おばに髪を とかしてもらっていたのを覚えています |
Louise không chịu tắm hay chải đầu. この間、神職は風呂に入れず、髭も剃れない。 |
Chải đầu cho bà. 彼女 の 髪 を と か し |
Mỗi sáng, cậu dành gần một tiếng đồng hồ để chải đầu, và nếu chưa ‘vừa ý’ thì cậu lại nhúng đầu vào nước rồi chải lại, đó thường là nguyên nhân khiến cậu trễ học”. その子は毎朝1時間近くも髪の毛にブラシをかけ,髪形が“しっくり”こないと,頭を水の中に突っ込んでブラシをかけ直し,そのせいでよく学校に遅刻していた」。 |
Có lần ông dừng lại để được chải đầu, bỗng có một kẻ móc túi giật lấy đồng hồ quả quít của ông, nhưng như ông viết, “dây đồng hồ bị đứt nhưng đồng hồ không mất”. ある時,髪をとかそうと思ってちょっと立ち止まったとき,懐中時計をひったくられました。 でも祖父は,「鎖がちぎれたので時計は取られないで済んだ」と書いています。 |
Họ tiến bộ về thiêng liêng nên đã cạo râu, chải đầu tươm tất và mặc áo sơ-mi, thắt cà-vạt đến học hỏi Kinh Thánh vào giữa tháng 8, một trong những tháng nóng nhất ở Hy Lạp! 3人は霊的に進歩すると,ひげを剃り,髪をきちんと整え,ギリシャで最も暑い季節に含まれる8月の半ばでもワイシャツにネクタイを締めて聖書研究に現われたのです。 |
Nếu tóc bạn dài, tốt hơn là bạn đừng bắt đầu chải từ chân tóc. 長い髪の方は,根元から毛先まで全体にブラシをかけないようにするほうがよいでしょう。 |
Anh cũng cải thiện cách ăn mặc chải chuốt và bắt đầu nói cho bạn bè và họ hàng biết về những điều anh đang học. 自分の服装や身なりも改善し,学んでいることを友達や親族に話すようになりました。 |
Đầu tóc phải được chải chuốt gọn ghẽ. 髪をきちんと整える。 |
Họ có thể treo hình của minh tinh đó lên tường và bắt đầu ăn mặc chải chuốt giống như người đó. スターの写真を壁に貼り,その芸能人のような服装や身繕いをするかもしれません。 |
Cha hằng mong ước tôi, con trai đầu của ông, thoát cảnh một nông dân suốt đời bươn chải. 父は,長男の私を零細農業よりましな職業に就かせたいと思っていました。 |
Các trưởng lão sốt sắng giúp đỡ những ai bắt đầu biểu lộ khuynh hướng ăn mặc chải chuốt của thế gian hoặc có thái độ chỉ trích hội thánh. 長老たちは,この世に倣った服装や身なりの傾向が出始めている人や,会衆に対して批判的な態度をつのらせている人をぜひ助けたいと思います。 |
Do vậy, chúng ta chải lại tóc, chỉnh lại quần áo hoặc giặm thêm một chút mỹ phẩm rồi mới bắt đầu những việc thường ngày. そこで,服装や髪を整えたり,軽く化粧直しをしたりして,元の活動に戻ります。 |
* Và khi tôi bắt đầu đi dự các buổi họp của Nhân-chứng Giê-hô-va, thì phong độ và đặc biệt cách ăn mặc chải chuốt của các người trẻ đã gây cho tôi một ấn tượng sâu sắc. * そして,エホバの証人の集会に出席するようになると,そこにいる若者たちの行状,特にその服装と身繕いにたいへん感心しました。 |
Nghĩa là tôi phải cải thiện tất cả từ bàn chải được cắt bớt đi dưới 2 gram. đến việc nghiên cứu với một trong những chuyên gia dinh dưỡng hàng đầu thế giới trong việc phát triển lại từ đầu 1 chế độ dinh dưỡng hoàn toàn mới: 6000 calorie 1 ngày. 切り詰めた2グラムの歯ブラシを作り上げることから 世界を代表する栄養学者のひとりと協力して 日に6000カロリーを摂取する 全く新しい革新的な栄養の取り方を 一から考え出すことまで あらゆることに取り組みました |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchải đầuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。