ベトナム語
ベトナム語のchất liệuはどういう意味ですか?
ベトナム語のchất liệuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchất liệuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchất liệuという単語は,素材を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chất liệuの意味
素材noun ([質料]) |
その他の例を見る
Đây là tác phẩm tôi tạo từ chất liệu đó. これがその材質で作った作品です |
Hóa ra cơ thể chúng tạo ra được chất liệu tuyệt vời này, được gọi là resilin. それが実は レジリンという すごい物質による ということが分かります |
Bạn sẽ thấy 1 trong những chất liệu hiệu suất cao mà con người được biết đến. 人類が知り得る最も強力な 材質の一つを見ることになります |
Bắt buộc đối với tất cả các sản phẩm có chất liệu khác nhau 素材違いのバリエーションがあるすべての商品に必須です。 |
Nhân tiện chất liệu này rất độc これはおぞましいほど有毒なんです |
Chỉ 0,1% chất liệu gen tạo nên sự khác biệt giữa bất kỳ người nào trong chúng ta. 0.1%の遺伝子の差が こうした違いを作りだしているのです |
Thế là có nhiều thứ có thể làm với chất liệu này. それを使ってできることが 沢山あります |
Có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên và tự hỏi: “Cổ vật này được làm bằng chất liệu gì?”. あなたは驚いて,「これは一体何でできているんだろう」と思うかもしれません。 |
Vấn đề là nguồn chất liệu. 問題は供給源です |
Nó được chế tạo các chất liệu không có trên trái đất. それ は 周期 表 ( 元素 の 表 ) に な い 物質 だっ た |
Nếu chất liệu là một đặc điểm quan trọng của sản phẩm, hãy gửi thuộc tính này. 素材が商品の重要な特徴である場合は、この属性を登録します。 |
Chúng tôi có chất liệu tinh khiết làm tã giấy trẻ em. ここに精製された紙おむつの素材があります |
Còn với một màn biểu diễn, máu chính là chất liệu và dao là công cụ. パフォーマンスでは 血は素材であり カミソリの刃やナイフは 道具です |
Bạn có thể định màu cho sản phẩm, cũng như chất liệu. 完成品の色だけでなく 素材まで決められます |
Tôi muốn nói rằng chất liệu sinh học tôi khoái nhất là nhóc con mới 4 tuổi của tôi. 大好きなバイオマテリアルは 4歳の子です |
Vậy tôi nghĩ mỗi người sẽ thích có được chất liệu này. そんな素材なら 誰でも欲しいことでしょう |
Vì đó là khoảnh khắc chúng ta nhận rõ được chất liệu của ta. それは その瞬間にこそ 僕らが本当に何で出来ているかを 知る瞬間だからです |
Bởi vì áo ngực vốn được làm từ chất liệu dễ cháy. ブラはよく知られる可燃性物質ですから |
Trong phạm vi bạn có thể làm được có thể rửa chất liệu và làm sạch nhanh. 生産性についての指標が少し得られています 十年以上稼働している石炭鉱脈や油田に |
Người dùng có thể coi chất liệu là yếu tố quyết định khi mua các sản phẩm may mặc. ファッション関連商品は、素材を判断材料にして購入されることがあります。 |
Nhưng bất kể ở lĩnh vực nào, 2 chất liệu ưa thích của tôi là lịch sử và đối thoại. ただ 形式に関わらず 好きな題材は 「歴史」と「対話」です |
(Khán giả cười) Và đây là thân của con chim bù nhìn được làm bằng nhiều chất liệu khác nhau. (笑) これが完成した 『おとり』の外観です |
Tùy vào chất liệu của ốp lưng điện thoại mà điện thoại có thể sạc chậm hoặc không sạc được. ケースの材質によって、スマートフォンの充電に時間がかかったり、まったく充電できなかったりすることがあります。 |
Tùy chọn đối với bất kỳ sản phẩm nào có chất liệu là một đặc điểm phân biệt quan trọng 他の商品と区別するための特徴として素材が重要な場合は任意で登録します。 |
Tôi cũng thích làm việc với những chất liệu bất thường và chất liệu thông thường theo cách bất thường. 変わった素材を使って デザインするのも好きです よくある素材を変わった方法で使うのも好きです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchất liệuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。