ベトナム語のchuyến du lịchはどういう意味ですか?

ベトナム語のchuyến du lịchという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchuyến du lịchの使用方法について説明しています。

ベトナム語chuyến du lịchという単語は,周遊旅行, 巡遊, 巡り, 兵役期間, tabiを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語chuyến du lịchの意味

周遊旅行

(tour)

巡遊

(tour)

巡り

(tour)

兵役期間

(tour)

tabi

(tour)

その他の例を見る

Một chuyến du lịch đến Hawaii có giá khoảng 200 Đô-la.
ハワイへ旅行するには200ドルぐらいかかる。
VM: Tôi nghĩ là cách đây 4 năm, bốn năm trong chuyến du lịch đầu tiên của tôi.
(ムーン)確か4年前に 私が初めて旅をした時です
Thằng bé thật sự rất thích chuyến du lịch toán học của chúng tôi tại Alhambra.
これは私の息子 タマーです 「数学的」な旅行を とても楽しんでいるようですね
Hiển thị quảng cáo cùng với chi tiết chuyến du lịch, như điểm đến và giá.
旅行に関する詳細(目的地、価格など)を広告に含めます。
Bernal Díaz del Castillo đã viết về chuyến du lịch của Juan de Grijalva trong sách của ông.
ベルナル・ディアス・デル・カスティリョはその著書でグリハルバの航海について著述した。
Tiền, quà, những chuyến du lịch hay bất cứ thứ gì khác cũng không thể thay thế điều đó.
お金もプレゼントも旅行も,その代わりにはなりません。
Ngày cuối của chuyến du lịch, chúng tôi cùng với các anh chị trong hội thánh địa phương ra biển chơi.
わたしたちは,休暇の最後の日を,地元の会衆の兄弟姉妹と一緒に浜辺で過ごしました。
Tôi có rất nhiều dự định, kể cả một chuyến du lịch sang Anh Quốc cùng với ông chủ vào năm sau.
雇い主と一緒に翌年,英国へ旅行する予定でしたし,計画は本当にたくさんありました。
Cô ấy đã tiết kiệm đủ tiền cho chuyến du lịch Trung Quốc. Thực ra, cô ấy đã xuất phát tuần trước.
中国 に 行 く お 金 を 貯め て 1 週間 前 に 発 つ はず が ー
Tôi được khích lệ rất nhiều qua chuyến du lịch này, và khi trở về, tôi lập tức trở lại với công việc tiên phong.
私はこの旅行から大いに刺激を受け,帰宅するやいなや開拓奉仕の業に戻っていました。
Đối với những người không ở vùng nhiệt đới, có lẽ cây dừa chỉ là hình ảnh gợi họ nhớ đến những chuyến du lịch ở miền nhiệt đới.
熱帯以外の土地に住む人々にとって,ココヤシは,南国で過ごす休日の象徴に過ぎないかもしれません。
Anh Wayne: Chúng tôi nhận ra rằng những thứ mình đang nỗ lực có được như quần áo sang trọng, nhà cao cửa rộng và những chuyến du lịch đắt tiền đều không mang lại hạnh phúc.
ウェイン: わたしたち夫婦は,一生懸命に働いて,良い服を着て,大きな家に住み,ぜいたくな休暇を楽しみましたが,幸福ではありませんでした。
Khi sắp tới sinh nhật lần thứ 3 của con gái tôi, vợ tôi nói, "Sao anh không đưa Sabrina đến New York làm một chuyến du lịch chỉ có cha và con gái, rồi tiếp tục "nghi thức" cũ?
娘の3歳の誕生日が 近づいたとき 妻が言ったんです 「サブリナとまた ニューヨークに行ったらいいんじゃない? 父娘旅行を恒例にしたら?」
RG: Và đây là điều mà -- Và chúng tôi nghĩ là có rất nhiều bậc cha mẹ, khi bạn đang trong quá trình đó - trong trường hợp của chúng tôi -- bạn xếp hành lý cho một chuyến du lịch đến châu Âu và bạn rất háo hức.
RG:わたしたちの場合も 当てはまりますが 多くの親にとって 子育てはこんな感じでしょう ヨーロッパ旅行に向けて荷づくりし とてもウキウキしていたのに
Nó không chỉ đơn thuần là sự tham nhũng và lãng phí mà bạn tạo nên; bạn đã về bản chất thay thế những ưu tiên của chính phủ Afghanistan, chính phủ có được nhờ bầu cử, với những xu hướng quản lý vi mô của khách nước ngoài trong các chuyến du lịch ngắn ngày với những ưu tiên của riêng họ.
汚職や無駄を招くだけでは ありません。 選挙によって選ばれたはずの、アフガニスタン政府よりも 滞在が短い上に、 うるさく干渉してくる 外国人の方が 優先されてしまうのです。
Luanda, là nơi có rất nhiều nạn nhân của mìn họ phải giành giật sự sống trên những con phố và những trẻ em mồ côi trong chiến tranh phải sống trong các cống ngầm dưới các con phố, và một nhóm ít người nhưng vô cùng giàu có thì đang truyền tai nhau câu chuyện về những chuyến du lịch mua sắm tới Brazil và Bồ Đào Nha.
首都ルアンダでは たくさんの地雷の被害者が 必死に路上生活を送り 戦争孤児が 地下の下水管で生活していました そして ごく少数の金持ちエリートだけが ブラジルやポルトガルへの 買い物旅行のおしゃべりをしている
Dường như có một số người thiết tha bênh vực vai trò của thập tự giá như dấu hiệu dành riêng cho “đạo Gia-tô” đến đỗi họ đưa ra giả thuyết cho rằng Mỹ Châu đã được nghe giảng tin mừng bằng cách nào đó trước chuyến du hành lịch sử của Kha-luân-bố!
キリスト教”独自の象徴としての十字架の地位を守ろうとするあまり,コロンブスの歴史的な航海以前に何らかの形でアメリカ大陸に福音が宣明されていたという説を唱える人もいたようです。
Bạn muốn ngăn quảng cáo của mình hiển thị cho những người tìm kiếm du lịch trên biển, chuyến bay và khách sạn cho Mexico.
これらの商品やサービスをハワイとアラスカで提供して、メキシコでは提供しない場合は、メキシコ向けのクルージング、フライト、ホテルを探しているユーザーに広告が表示されないようにする必要があります。
Giả sử bạn chạy ba chiến dịch riêng biệt cho du lịch trên biển, chuyến bay và khách sạn bạn cung cấp cho Hawaii và Alaska nhưng không phải Mexico.
クルージング、フライト、ホテルに関する 3 つのキャンペーンを個別に配信するとします。
Năm 1979, Hội Tháp Canh tổ chức chuyến du lịch đi Do Thái, nên tôi đăng ký đi.
ものみの塔協会は1979年にイスラエル旅行を計画したので,私も申し込みました。
Chuyến du lịch vui nhất!
最高の休暇でした!
Đại lý du lịch có nhóm quảng cáo có các quảng cáo về nhiều loại hình chuyến du lịch.
ある旅行代理店が、さまざまなツアーの広告をまとめた広告グループを運用しています。
Nextpedition biến mỗi chuyến du lịch thành một trò chơi, với những ngóc ngách thú vị đầy ngạc nhiên suốt dọc đường.
旅行をゲームに変え 驚くような紆余曲折を 体験させてくれます
Sau khi dành thời gian cuối tuần để thực hiện chuyến du lịch, cô đã chuyển đến trạm hải quân vào ngày 1 tháng 10.
週末を巡航で費やし、10月1日に海軍補給地へ移動する。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語chuyến du lịchの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。