ベトナム語のcơ quan nhận cảmはどういう意味ですか?

ベトナム語のcơ quan nhận cảmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcơ quan nhận cảmの使用方法について説明しています。

ベトナム語cơ quan nhận cảmという単語は,受容器, 感覚受容器, レセプタ, レセプター, 感覚器を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語cơ quan nhận cảmの意味

受容器

(receptor)

感覚受容器

(receptor)

レセプタ

(receptor)

レセプター

(receptor)

感覚器

(receptor)

その他の例を見る

Đây là phương thức hoạt động của hình dạng trong các cơ quan cảm nhận bình thường.
これが通常の受容体における形状の作用です
Làm thế nào mà mỗi cơ quan khác trên thể bạn có thể bị ốm và bạn nhận được sự cảm thông, trừ bộ não?
なぜ 体のどの器官も病気になり 心配されるのに 脳は例外なのでしょう?
Ở đây cũng có cơ quan nhận cảm đường.
実はここにも甘味受容体があるのです
Các cơ quan nhận cảm này sẽ gửi tín hiệu đến thân não, và từ đó, phân ra đi đến nhiều phần của não trước, một trong số đó là vỏ não.
これらの甘味受容器は脳幹へ信号を送り そこから前頭葉の多くの箇所に 分散します そのうちの1つが大脳皮質です
(Gia- 1:5-8) Chúng ta cũng hãy cảm tạ và ca ngợi Đức Chúa Trời khi quan sát thành quả những ý định Ngài hoặc nhận thấy Ngài củng cố chúng ta để tiếp tục thánh chức.
ヤコブ 1:5‐8)神の目的が成し遂げられてゆく様子や,神への奉仕において頑張り続けるよう強めてくださったのを見たときには,神に感謝や賛美もささげましょう。(
Các Quy Tắc Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, như hiểu văn cảnh và nội dung, nhận ra, hiểu, cùng cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng cũng như áp dụng các giáo lý và nguyên tắc đều không phải là các phương pháp mà là những kết quả phải đạt được.
背景と内容を理解する,福音の教義と原則を見つけ,理解し,それが真実であり重要であることを感じ,応用するなど,「福音を教え学ぶときの基本」は,方法ではなく,達成すべき結果である。
(Thi-thiên 55:22; Gia- 4:8) Cảm nhận được lòng quan tâm của Đức Chúa Trời, Sandra đã có thể thay đổi lối sống.
詩編 55:22。 ヤコブ 4:8)自分個人に神が関心を払ってくださっているのを感じたサンドラは,生活を一変させる力を得ました。「
Chúng ta quan sát các biểu hiện khuôn mặt, ngôn ngữ thể, và có thể cảm nhận trực quan các cảm giác và cảm xúc từ cuộc hội thoại với nhau.
表情やボディランゲージを読むことで 会話しながら気持ちや感情を 直感的につかみ取ることができます
Có phải Chúa liên quan mật thiết đến nỗi đau của ta, và Người cảm nhận được nó trong thể mình ?
ご自身で感じとるために 神は親密に 我々の苦しみに関与するのでしょうか?
Dù anh Thuận có nhận ra điều đó hay không, cơ quan chi phối thể, trí óc và cảm xúc, tức bộ não của anh đã gặp vấn đề khi có quá nhiều chất cồn.
本人は気づかなかったかもしれませんが,体や思考や感情を監視する重要な器官である脳が,正しく機能していませんでした。
Những thụ cảm thể này là các tế bào thần kinh chuyên hóa được gọi là bộ phận nhận cảm đau kéo dài từ tủy sống đến da, các , các khớp, răng và một số cơ quan nội tạng.
この特殊化した神経細胞は 侵害受容器と呼ばれ 脊髄から 皮ふ、筋肉、関節 歯や内臓にも張り巡らされます
(Gia- 4:8) Thật vậy, Đấng Tạo Hóa mời chúng ta thắt chặt mối quan hệ với Ngài, và những người làm thế luôn cảm nhận được sự trợ giúp của Ngài ngay cả trong những lúc khó khăn nhất.
ヤコブ 4:8)創造者は,ご自分との親密で個人的な関係を築くようにと招いておられるのです。 こたえ応じる人は,極めて困難な状況でも必ず神の支えを実感できます。
Điều tương tự với thể chế xã hội, hệ thống chính phủ của chúng ta, nơi mà ít ra, giúp chúng ta hiểu ngụ ý có ích về chuyện gì đang diễn ra, điều gì thật sự bị phá vỡ, và nhu cầu cấp thiết chúng ta có, chúng ta cảm nhận hôm nay, để thiết lập lại hệ thống cơ quan của chúng ta.
同じことは 私たちの社会システム 政府のシステムについて言えます 少なくとも フローはメタファーとして役立ちます 何が問題なのか 何が壊れているのか が分かります そして 緊急にすべきことと 今日全員が感じていることは 私たちの体制のフローを再デザインすることです
Và với sự bao cấp của bạn, bao cấp về sự an toàn, về định hướng và sự nắm tay chỉ việc chúng ta đã lấy đi của trẻ hội tự xây dựng cho mình khả năng xoay xở, đó chính là nguyên lý bản của tâm lý con người, nó còn quan trọng hơn sự tự cảm nhận về chính mình mỗi khi được khen.
私たち親は 過度に手助けし 過度に保護し 過度に指示し 世話を焼くことで 子どもが自己効力感を育むチャンスを 奪っているのです 自己効力感は人間の精神の 根本をなす概念です 親が褒めそやすたびに子どもが得る 自尊心なんかより ずっと大事なものです
Tôi tin nơi hai Ngài và yêu mến hai Ngài, nhưng tôi đã không bao giờ cảm nhận được tình yêu thương và mối quan tâm của hai Ngài dành cho cá nhân tôi, cho đến cái ngày tôi hân hoan trong hội của mình để lập các giao ước báp têm.
御二方を信じて愛していましたが,喜んでバプテスマの聖約を交わしたその日まで,御二方がわたし個人を愛し,大切に思っておられることを感じたことはありませんでした。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語cơ quan nhận cảmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。