ベトナム語
ベトナム語のđặc biệt làはどういう意味ですか?
ベトナム語のđặc biệt làという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđặc biệt làの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđặc biệt làという単語は,とりわけ, 特にを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đặc biệt làの意味
とりわけadverb Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán? とりわけ 数学を教えているのはなぜでしょうか |
特にadverb |
その他の例を見る
Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán? とりわけ 数学を教えているのはなぜでしょうか |
Điều đặc biệt là người nghèo trên thế giới bị “dịch-lệ trong nhiều nơi”. はっきり言える点として,この世界の貧しい人々は『そこからここへと見られる疫病』のために苦しめられています。 |
Những câu chuyện được phóng đại lên đặc biệt là những điều chúng ta sợ そして恐怖の対象は 特に誇張されることになります |
□ Nói với người khác (đặc biệt là bạn học) về đức tin của mình ❏ 自分の信仰について他の人(特に学校の友達)に話す。 |
Ông từng có nhiệm vụ đặc biệt là làm bạn đồng hành với Phao-lô. パウロの旅の仲間として,テモテには特別な務めがありました。 |
Nhưng chúng tôi biết mình phải mạnh mẽ, đặc biệt là vì Felipe. それでも,フェリペのためにも自分たちがしっかりしていようと思いました。 |
♫Đặc biệt là khi bạn đã là chính mình♫ ♫ 自分は散々踊ってたくせに ♫ |
Đặc biệt là khi anh chỉ có 24 giờ. たった 24 時間 の 滞在 で も それ を 最大 限 に 活用 する の よ |
Tại sao anh em đồng đạo cần được chúng ta yêu thương, đặc biệt là ngày nay? 兄弟姉妹が愛を必要としているのはなぜですか。 |
Stanley và Esinala Makumba đặc biệt là nguồn khích lệ đối với chúng tôi. スタンリー・マクンバとエシナラ・マクンバには特に励まされました。 |
Đặc biệt là cọng tóc xoăn bên phải rất dễ nhận biết. 特に右手の刻みはかなり早い。 |
Tài liệu khiêu dâm lan tràn trên khắp các phương tiện truyền thông, đặc biệt là Internet. インターネットをはじめとするメディアにはポルノがあふれ,好奇心に引かれる人々を誘惑が待ち構えています。 |
Nó đã có một tác động đáng kể ở châu Âu, đặc biệt là ở Pháp. この傾向はヨーロッパ、特にイギリスにおいて強かった。 |
Đặc biệt là khi nhìn vào cột dọc, đó là cột lực. 特に 縦軸に応力を描きました その軸にあるそれぞれの繊維の |
Thế kỷ 20 đặc biệt là một thế kỷ chưa hề có hòa bình. 特にこの20世紀は,平和の世紀ではありませんでした。 |
Chúng sớm được các nhà quan sát khác kiểm tra lại, đặc biệt là bởi Lowell. それらはまもなく他の観測者らによって、とりわけローウェルによって見つけられた。 |
Không nhất thiết, đặc biệt là vì sự cấm ngặt này chỉ kéo dài một tháng. 必ずしもそうではありません。 特に,この禁止令は一か月間しか有効ではなかったからです。 |
Nên những người không nhà, đặc biệt là người lao động, luôn muốn được vô hình. 働くホームレスは、本質的に透明なままです |
Đặc biệt là sự sợ hãi. 特に 恐れ は ね 。 |
Đặc biệt là tôi thấy khó kiểm soát cơn giận của mình. 特に難しかったのは,かっとならないようにすることでした。 |
Đặc biệt là tên của các thủ lĩnh địa phương đã được trích dẫn lại y hệt. 特に現地の酋長達には同じ名前が使用されている。 |
Tôi không muốn nói giống như họ đặc biệt là tại DMV gần với nơi Daves đang sống. 近所の免許センターの話し方も ごめんです |
Tại trường, sự tiến bộ của ông đã rất nhanh chóng, đặc biệt là tiếng Latin. 幼少期から勉学に長け、特にラテン語を得意とした。 |
Tuy nhiên, trên thực tế tôi cần phải thay đổi, đặc biệt là nhân cách. しかし現実には,変化 ― 特に人格面での変化 ― を遂げなければなりませんでした。 |
Đặc biệt là anh. 特に あなた に は 。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđặc biệt làの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。