ベトナム語
ベトナム語のđàm thoạiはどういう意味ですか?
ベトナム語のđàm thoạiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđàm thoạiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđàm thoạiという単語は,会話, 話し, 対話, カンバセーション, 討論を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đàm thoạiの意味
会話(conversation) |
話し(conversation) |
対話(conversation) |
カンバセーション(conversation) |
討論
|
その他の例を見る
Đương nhiên, chẳng sớm thì muộn bạn cũng phải đàm thoại với người nói tiếng đó. もちろん,遅かれ早かれ,その言語を話す人と会話をする必要があるでしょう。 |
Cầu nguyện là sự đàm thoại trực tiếp với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. ローマ 12:12)祈りはエホバ神との直接的な交流です。 |
Gần hai ngàn năm trước đây một cuộc đàm thoại đã nói rõ về điểm này. これは2,000年近く前になされたある会話の中で指摘された点です。 |
Khi đi rao giảng, chúng ta nói trong khuôn khổ một cuộc đàm thoại. 野外でのわたしたちの話し方は会話の形を取ります。 |
Mua sách đàm thoại. 会話表現集を手に入れる。 |
Chúng ta sẽ phải đàm thoại thế nào đây? これで我々を折衝者といえるでしょうか? |
8 Hãy tưởng tượng bạn là một con chim lắng nghe cuộc đàm thoại trên Núi Ô-li-ve. 8 あなたがオリーブ山でのその会話を聴いている鳥だったとしたらどうでしょう。( |
Mua sách đàm thoại. 会話表現集を手に入れる |
Các cuộc đàm thoại thân thiện có thể động lòng 友好的な会話は心を動かす |
6 Hãy xem những quan điểm khác biệt như là chìa khóa dẫn đến cuộc đàm thoại tiếp tục. 6 異なった見地から考えることも会話を続ける鍵となることがあります。 |
Lưu ý: Trong phần Cài đặt nâng cao, ngôn ngữ đó phải phản ánh ngôn ngữ đàm thoại trong video. 注: 詳細設定では、動画で使用されている言語を言語として指定する必要があります。 |
Trong các người viết Kinh-thánh, chỉ có sứ-đồ Giăng đã ghi lại cuộc đàm thoại rất thân mật này. この極めて親密な会話を記しているのは,聖書筆者の中でも使徒ヨハネだけです。 |
Một khi đã bắt đầu cuộc đàm thoại rồi, chúng ta có thể từ tốn quay sang nói đến thông điệp Nước Trời. いったん会話が始まったなら,徐々に話を王国の音信のほうに持って行くことができます。 |
Chẳng hạn, khi chúng ta đàm thoại thân thiện với người hàng xóm cạnh nhà, chúng ta không nói một cách cứng nhắc nhưng thoải mái. 例えば,わたしたちが隣の家の人と友好的な会話を交わす場合,堅苦しい話し方ではなく,たいていはくつろいだ話し方をします。 |
5 Khi học một ngoại ngữ qua phương pháp đàm thoại thì các học sinh tập phát âm và làm câu văn đúng theo cách nói của giáo sư. 5 会話学習法で外国語を教わる時,生徒は先生の用いる音声と単語の並べ方を正確に繰り返すよう努力します。 |
Kinh nghiệm cho thấy rằng thay vì giảng đạo, ta nên đàm thoại với giọng thân thiện và thoải mái với người khác thì hữu hiệu hơn nhiều. 経験からすれば,一方的な話をするよりも,友好的でくつろいだ会話に加わってもらうほうがずっと効果的です。 |
5 Những đức tính cần thiết cho một cuộc đàm thoại thân thiện: Khi chúng ta đàm thoại với người khác, chúng ta nên nhiệt thành và chân thật. 5 友好的な会話をするのに不可欠な特質: 他の人と対話をする場合,わたしたちは温かい誠実な気持ちを抱くべきです。 |
Chẳng hạn như David, trong khi lái xe anh đã học các nguyên tắc cơ bản của tiếng Nhật qua băng cassette của sách dạy đàm thoại dùng cho khách du lịch. 例えばデービッドは,車の運転中に旅行者向けの会話表現集のカセットを聴いて日本語の基礎を学びました。 |
Hãy giữ cho cuộc đàm thoại được tích cực bằng cách nhấn mạnh các ân phước Nước Trời là giải pháp của Kinh-thánh cho các vấn đề khó khăn của con người. 人類の諸問題に対する解決策として王国の希望を強調し,会話を積極的なものに保ちましょう。 |
Có thể là dễ cho chúng ta giành được cái mình muốn, nói theo nghĩa bóng, bằng cách cố chế ngự cuộc đàm thoại hay là áp đảo những người có quan điểm khác với mình. 会話を牛耳ったり,異なった見方を持つ人をやり込めたりして,言わば自分の思いどおりにすることが容易な場合もあるでしょう。 |
Dù ngỏ lời trước một đám đông hay với một người nào đó, Giê-su thu hút được sự chú ý của người nghe bằng cách tạo cho họ cơ hội tham dự vào cuộc đàm thoại. 相手が大勢か一人かにかかわりなく,聴衆を個人的に話に関係させて注意を引きました。 |
Việc bắt đầu một cuộc đàm thoại thân thiện về một đề tài liên quan đến người khác có thể thu hút sự chú ý của họ và có thể giúp chúng ta động lòng họ qua thông điệp Nước Trời. 他の人に関心のある話題を取り上げて友好的な会話を始めるなら,相手の関心を引き付けることができ,王国の音信を伝えて人々の心を動かすのに役立つかもしれません。 |
2 Làm thế nào bắt đầu một cuộc đàm thoại thân thiện: Muốn đàm thoại thân thiện với người khác không có nghĩa là chúng ta phải trình bày một loạt các ý tưởng và câu Kinh-thánh hết sức hùng hồn. 2 友好的な会話の始め方: わたしたちが他の人と上手に会話を交わすことができるようになるには,種々の考えや聖句が見事に組み立てられた話をしなければならないというわけではありません。 |
Chúng bao gồm từ các cuộc gọi tự động được ghi lại không mong muốn (thường là những trò gian lận) cho đến các hệ thống đàm thoại thực hiện tác vụ thay mặt cho một người dùng đơn lẻ (như đặt lịch hẹn). これらは、録音音声を使って受信者の同意なしにかけられるロボコール(詐欺であることが多い)から、ユーザーに代わって予約を取るなどのタスクを実行する対話型のシステムまで、さまざまです。 |
4 Số liệu thống kê mức sử dụng pin mang tính tương đối và thể hiện mức sử dụng kết hợp cả tính năng đàm thoại, chế độ chờ, duyệt web và các tính năng khác, theo cấu hình của người dùng thông thường do Google xác định. 4 電池使用量の統計情報は概算であり、Google が定義した平均的なユーザーの使用状況に沿って、通話、待受、ウェブ閲覧などの機能による使用量を組み合わせたものを表しています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđàm thoạiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。