ベトナム語
ベトナム語のdành đểはどういう意味ですか?
ベトナム語のdành đểという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのdành đểの使用方法について説明しています。
ベトナム語のdành đểという単語は,予約する, 押さえる, 脚本, 書き付け, 帳面を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語dành đểの意味
予約する
|
押さえる
|
脚本
|
書き付け
|
帳面
|
その他の例を見る
Nội dung này dành để trợ giúp video đã bị xóa khỏi YouTube. これは、YouTube から削除された動画に関するヘルプ記事です。 |
Phiên bản đề xuất này được dành để cạnh tranh với dòng máy bay Airbus A350-900. エアバス社のA350-900に対抗するために計画された機体である。 |
Châm-ngôn 10:14 nói: “Người khôn-ngoan dành để sự tri-thức”. 賢い者たちは知識を蓄える」と箴言 10章14節は述べています。 |
Biểu trưng Local Guides là đặc trưng của thương hiệu Google và chỉ dành để sử dụng chính thức. ローカルガイド ロゴは、Google のブランド アイデンティティであり、Google 公式の使用に限定されています。 |
Dĩ nhiên, kết quả thu được trong thánh chức phải cân xứng với thời gian chúng ta dành để rao giảng. 宣教奉仕で達成できる成果が奉仕に費やす時間の量に比例するのは当然と言えます。 |
Trò chơi điện tử rất vui, cuốn hút và làm cho não của bạn hoàn toàn dễ dành để lập trình lại ゲームは面白くて魅力的だ 脳を洗脳されやすい状態にする |
Cả đời tôi đã dành để cố gắng nắm bắt vũ trụ và tìm những câu trả lời cho những câu hỏi này. 私は人生のすべてをかけて 宇宙を理解しようとしてきた これらの問いに対する答えを見つけようとしてきた |
Những cảnh tương tự như thế này xảy ra khắp nơi trên thế giới tại những nơi dành để tôn sùng “các thánh”. これと似た光景は,世界各地にある,“聖人”崇敬のためにささげられた所で繰り返されています。 |
Nguyên chương này dành để trả lời cho câu hỏi: Điều gì xảy ra cho những người thân đã mất của chúng ta? この章全体は,亡くなった愛する家族はどうなるかという疑問に答えています。 |
Và cuối cùng, từ Teach For America, Tôi học được rằng một lớp học không phải chỉ dành để truyền đạt thông tin. 最後に ティーチ・フォー・ アメリカから学んだのが 授業に大切なのは情報だけでなく 授業に大切なのは情報だけでなく |
Không như những đền thờ khác tại Thebes, đền Luxor không dành để thờ bất kỳ một vị thần hay một vị vua nào. ルクソール神殿(イペト・レスィト)は、テーベにある他の神殿と異なり、神や王の葬祭に捧げられていない。 |
Và thay vào đó, số tiền được dành để tài trợ cho những cuộc chiến ở Yugoslavia, nhét căng ví những kẻ vô liêm sỉ その代わり、その資金はそのままユーゴスラビアの戦争への資金となり 不心得な個人のポケットを潤したのです |
Diễn đàn bắt đầu vào đầu năm hầu như được dành để chia sẻ lời khuyên và ý kiến về việc mua sắm và thời trang. 初期の頃のフォーラムは、ほとんどがショッピング、ファッション情報や意見の交換に割り当てられていた。 |
Tôi đã để dành đủ tiền để trả các chi phí trong đời sống bình thường cho khoảng một tháng. 通常の出費を1か月賄えるぐらいの貯金はありました。 |
Một ngày bận rộn dành để khám phá các điểm tham quan không thể bỏ qua như quần thể kim tự tháp Giza, Quảng trường Tahrir và Bảo tàng Ai Cập. 丸一日かけてギザの三大ピラミッド、タハリール広場、エジプト考古学博物館など必見の観光スポットを巡り、存分にお楽しみください。 |
Thiết bị khi vận hành trong dải tần 5150–5250 MHz chỉ dành để sử dụng trong nhà để giảm nguy cơ can nhiễu có hại cho các hệ thống vệ tinh di động cùng kênh. 5150~5250 MHz 周波数帯では、同一チャネルのモバイル サテライト システムへの有害な電波干渉が発生する可能性を減らすために、本スマートフォンを屋内でのみ使用するようにしてください。 |
(i) Thiết bị vận hành trong dải tần 5150–5250 MHz chỉ dành để sử dụng trong nhà nhằm giảm nguy cơ can nhiễu có hại cho các hệ thống vệ tinh di động cùng kênh; (i)5150~5250 MHz 周波数帯では、同一チャネルのモバイル サテライト システムへの有害な電波干渉が発生する可能性を減らすために、本デバイスを屋内でのみ使用するようにしてください。 |
Đành rằng mỗi người một hoàn cảnh khác nhau, nhưng thời gian chúng ta dành để rao truyền tin mừng thường cho thấy chúng ta quý trọng những điều thiêng liêng đến mức nào. 状況はそれぞれ異なりますが,良いたよりをふれ告げるためにどれぐらいの時間を用いるかによって,霊的な事柄に対する認識が明らかになるものです。 |
Cuộc sống của các chị em đầy dẫy những khó khăn và thay đổi bất ngờ, hầu hết là do cuộc sống trong một thế giới suy thoái, là nơi được dành để thử thách. 山や谷,紆余曲折のある人生はたいてい,試練の場である現世の試しの結果です。 |
Giờ đây trung bình 1 lái xe ở Bắc Kinh dành 5 tiếng để đi làm. 現在北京の平均的なドライバーは 5時間ほどを通勤に費やしています |
Và rồi bất ngờ tôi nói chuyện điện thoại với nhân viên chứng khoán và nhân viên bất động sản, thay vì thời gian đó lẽ ra tôi nên dành để tiếp chuyện với khách hàng. 突如として私は株式仲買人や不動産屋とやり取りするようになりました 顧客と話さなければならないのに |
Chỉ múc nước ra bằng gáo được dành riêng để múc nước đó. ......水を汲むときは,水汲み専用の柄の長いひしゃくを使う。 |
Ta còn dành nó để sống nữa. 人生とは生きることです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のdành đểの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。