ベトナム語
ベトナム語のđồ tắmはどういう意味ですか?
ベトナム語のđồ tắmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđồ tắmの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđồ tắmという単語は,みずぎ, 水泳着, 水着, 海水着を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đồ tắmの意味
みずぎnoun |
水泳着noun |
水着noun Nhiều bậc cha mẹ chỉ đơn giản nói với con những phần mà bộ đồ tắm che là riêng tư và đặc biệt. 多くの親は,水着で隠れるところはプライベートで特別な部分である,とはっきり教えています。 |
海水着noun |
その他の例を見る
Những cô gái mặc đồ tắm rửa xe vào mỗi Chủ nhật. 日曜に水着姿で 洗車するおバカな女の子 |
Mỗi người dự định làm báp têm nên đem theo đồ tắm khiêm tốn và một khăn lau. バプテスマを受ける予定の人は,各自慎み深い水着およびタオルを持参してください。「 |
Đồ tắm nên khiêm tốn và dễ coi. 水着は慎み深く,品の良いものであるべきです。 |
Mỗi người dự định làm báp têm nên đem theo đồ tắm khiêm tốn và một khăn lau. バプテスマを受ける予定の人は,各自慎み深い水着およびタオルを持参してください。 |
Mỗi người dự định làm báp têm nên đem theo đồ tắm khiêm tốn và một khăn lau. バプテスマを受ける予定の人は各自,慎み深い水着とタオルを持参してください。 |
19 Những người muốn làm báp têm cần được nhắc nhở là có loại đồ tắm không thích hợp cho dịp này. 19 バプテスマ希望者は,このような機会には場違いな水着もあるということを思いに留めなければなりません。 |
Nhiều bậc cha mẹ chỉ đơn giản nói với con những phần mà bộ đồ tắm che là riêng tư và đặc biệt. 多くの親は,水着で隠れるところはプライベートで特別な部分である,とはっきり教えています。 |
Đây là một trong những tấm ảnh đầu tiên mà tôi từng chụp, cũng là lần đầu tiên tôi chụp ảnh đồ tắm, và lúc đó tôi thậm chí chưa có chu kỳ kinh nguyệt nữa. この写真は私の処女作です 人生で初めて ビキニを着た時でもあります 生理すら始まっていませんでした |
Bãi tắm biển Đồ Sơn. ダンサーたちの海水浴。 |
Ngay lập tức chị ấy nhận ra rằng hàng xóm của chị, mà có cùng chung những đường ống thoát nước với nhà chị, chắc hẳn đã giặt đồ và tắm rửa quá mức nên nhà chị đã bị ngập nước như vậy. すぐに思いついたのは,モリーと同じ排水管を使っている近所の人々が,洗濯や風呂に水を使い過ぎて,水が逆流したのだろうということでした。 |
Vậy nếu bác sĩ đồng ý, bạn có thể đem đồ ăn cho bệnh nhân hay giúp người tắm rửa hoặc gội đầu. ですから,医師の同意が得られれば,患者の兄弟に栄養豊かな食事を持っていったり,洗髪や入浴を手伝ったりすることができます。 |
(b) Sa-tan đã có thể dùng các nhà tắm La Mã để gài bẫy tín đồ Đấng Christ như thế nào? ロ)サタンはクリスチャンをわなに掛けるためにローマの浴場をどのように利用できましたか。 |
Đồ tắm nam, được phát triển và chỉ thay đổi không đáng kể trong nhiều thế kỷ qua. 風呂の入り方が形式化しており、10年間ほとんど変わっていない。 |
Tỏ lòng quý trọng tính cách thiêng liêng của đại hội qua việc mặc đồ tắm kín đáo. 慎み深い水着を着ることによって,この機会の神聖さに対する認識を示すことができます。 |
Những loài cây thật và tưởng tượng, những lâu đài trôi nổi, những người phụ nữ đang tắm, các biểu đồ chiêm tinh học, các vòng tròn cung hoàng đạo, và các mặt trăng và mặt trời có các khuôn mặt đi kèm chữ viết. 現実と空想の植物 浮遊する城 入浴する女性達 占星術チャート 星座の指輪 顔のある太陽と月が 文章とともに描かれています |
Giờ đây chúng tôi sẽ có buồng tắm vòi hoa sen, tủ lạnh để giữ đồ ăn và lò điện để nấu ăn. 今度はシャワー,食料を入れる冷蔵庫,食事を作る電気コンロなどを持つことになります。 |
Sau khi tắm rửa và cạo râu, bận vào bộ đồ com-lê và đội nón mà các anh cho mượn, cha lên đường trở về nhà. 入浴してひげをそり,借りた背広と帽子で服装を整えてから,家に帰って来ました。 |
Cũng như người con cho trẻ mồ côi đồ ăn và giúp chúng tắm rửa sạch sẽ và cho chúng quần áo, Giê-su sẽ nuôi chúng ta với đồ ăn thiêng liêng từ Lời của Đức Chúa Trời là Kinh-thánh, và giúp chúng ta mặc một nhân cách mới và thanh sạch, “tức là người đã được dựng nên giống như Đức Chúa Trời, trong sự công-bình và sự thánh-sạch của lẽ thật” (Ê-phê-sô 4:24). 丁度,その例えの中の息子がそれら孤児たちに食物を与え,きれいにして衣服を着せてやったように,イエスは神の御言葉,聖書の霊的な食物て私たちを養い,「神のご意志にそいつつ真の義と忠節のうちに創造された」清い新しい人格を身に着けるよう助けてくださいます。 ―エフェソス 4:24。 |
Tuy nhiên, giống như các nhà tắm La Mã với những dịch vụ có thể gây nguy hiểm cho tín đồ Đấng Christ thời ban đầu, một số khu du lịch và nơi nghỉ mát cũng đã được Sa-tan dùng làm cạm bẫy đưa tín đồ Đấng Christ thời nay đến chỗ vô luân hoặc say sưa. しかしながら,ローマの浴場には初期クリスチャンに潜在的な危険を及ぼす特色があったのと同じように,今日の休養施設やリゾートの中には,サタンが現代のクリスチャンを不道徳や過度の飲酒に誘うためのわなとなってきたものがあります。 |
Nghi thức thanh tẩy, được thực hiện tại nhà của các thầy tế lễ Do Thái và tại các bể tắm công cộng gần Khu Đền Thờ, không có gì tương đồng với phép báp têm của tín đồ Đấng Christ, ngoại trừ hình thức bên ngoài. ユダヤ人の祭司の家や,“神殿の山”の近くにあった公共の浴槽で行なわれた儀式上の沐浴がクリスチャンのバプテスマと似ていたとすれば,それは表面上のことにすぎませんでした。 |
Kể từ lần xuất hiện cuối tháng 2 năm 2011 trong Late Show with David Letterman, Dusty đã đánh cắp 16 găng tay rửa xe, 7 miếng bọt biển, 213 khăn lau chén, 7 khăn lau, 5 khăn, 18 giày, 73 vớ, 100 găng tay, 1 đôi găng tay, 3 tạp dề, 40 quả bóng, 4 cặp đồ lót, 1 vòng cổ chó, 6 đồ chơi cao su, 1 chăn, 3 ấm chân, 2 đĩa ném đồ chơi, 1 khăn che đầu câu lạc bộ golf, 1 mặt nạ an toàn, 2 túi lưới, 1 túi bóng bay nước, 1 cặp quần pyjama, 8 bộ đồ tắm và 8 đồ vật linh tinh. 米国CBSの番組 Late Show with David Lettermanで取り上げられた2011年2月現在で、ダスティーが盗んだものは洗車用スポンジ16個、スポンジ7つ、布巾213枚、手拭い7枚、タオル5枚、靴18足、靴下73足、グローブ100個、ミトン1組、エプロン3枚、ボール40個、下着4組、犬用の首輪1個、ゴム製のおもちゃ6つ、ブランケット1枚、レッグウォーマー3足、フリスビー2枚、ゴルフクラブのカバー1つ、防塵マスク1枚、メッシュのバッグ2つ、水風船1袋、パジャマのズボン1枚、水着8着、その他雑多なもの8つに上った。 |
“Chúng tôi biết là làm tín đồ Đấng Christ mình phải tắm rửa và ăn mặc sạch sẽ. クリスチャンとして,体も衣服も清潔にしておくべきことを学びました。 |
“Từ khi chào đời, Andrew phải tuỳ thuộc vào chúng tôi trong việc tắm rửa, thay đồ và thậm chí có những lúc chúng tôi phải cho cháu ăn. 「アンドルーは,生まれた時からずっと,わたしたちに頼りきりです。 服を着るにも,入浴するにも,そして時には食事をするにも,介助が必要です。 |
Đấng mê-si này tự xưng là thần; ông còn bán cả nước tắm mình cho các môn đồ uống như là nước thánh vậy. このメシアは自分を神と呼び,秘跡として追随者たちに飲ませるために自分のふろの湯を売ることさえしました。“ |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđồ tắmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。