ベトナム語
ベトナム語のđóng kịchはどういう意味ですか?
ベトナム語のđóng kịchという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđóng kịchの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđóng kịchという単語は,演技を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đóng kịchの意味
演技verb noun |
その他の例を見る
Tôi đang đóng kịch この 仕事 しか な い と い う の は... |
Lẽ ra tôi đóng kịch mới phải. 私 は 劇場 で あ る べ き で す 。 |
Tôi hiếm khi thấy ai đó mà buồn bã khi đóng kịch. そのうち新しい役割を楽しみ始める 楽しくなさそうな学生は滅多にいない |
Nếu con không muốn giả vờ đóng kịch mẹ-con. Vậy thì đừng tổ chức tiệc ở nhà của mẹ chứ. あなた が 母 と 息子 の ふり を し た く な い なら 私 の 家 で パーティー を 開 か な い で |
Bảo mỗi nhóm đóng kịch câm theo động tác của chúng và yêu cầu các em khác đoán điều chúng đang làm. 各グループでそれをジェスチャーで表現してもらい,何をしているかほかの子供たちに当ててもらいます。 |
Thật ra sau này, chúng tôi còn giúp các con trong việc đóng kịch và các hoạt động ngoại khóa của trường”. 実際,学校の劇や遠足のときには協力し合うこともできました」。 |
Hãy cho bọn trẻ đứng trước đám đông diễn thuyết, thậm chí chỉ là đứng trước các bạn đóng kịch hoặc phát biểu. 子供たちには人前で話をさせることです 友達の前に立って劇をしたり スピーチをするというのでも構いません |
Giê-su và các sứ đồ không bao giờ quyên tiền để chữa bệnh bằng phép lạ, và không bao giờ làm những trò đóng kịch như thế cả. イエスとその使徒たちは,奇跡的ないやしに対して寄付を求めることなど決してありませんでしたし,そのような芝居じみた行為を演じることも決してありませんでした。 |
Nhận ra giáo lý (chơi một trò chơi đoán): Mời hai hoặc ba đứa trẻ đóng kịch câm việc chuẩn bị đi ngủ, đi nhà thờ hoặc đi chơi xa. 教義を明確にする(ジェスチャーゲームをする):2,3人の子供たちに,ベッドに行くときや,教会に行くとき,あるいは長い旅行に行くときの準備をしている様子をジェスチャーで演じてもらいます。 |
Các sinh hoạt gây chú ý, chẳng hạn như đóng kịch câm, có thể được sử dụng để tạo ra sự thích thú và giúp các em tập trung sự chú ý của mình vào đề tài của bài học. 注意を引く活動(ジェスチャーで表現させる,など)は,子供たちに興味を持ってもらい,レッスンのテーマに子供たちの注意を集中させるのに役立ちます。 |
Những bài tập này thông thường bao gồm các bài nghiên cứu theo trường hợp cụ thể, đóng vai, đóng kịch hoặc các câu hỏi mà học viên có thể tham gia vào hay thảo luận với nhau theo các nhóm nhỏ hoặc cả lớp. この練習は通常,事例研究,ロールプレー,シナリオ,質問など,生徒が参加したり,小グループやクラス全体で話し合ったりできるもので構成されます。 |
Một cô gái không được chọn đóng một vở kịch trong trường nhưng một cô gái trẻ khác thì lại được. 十代のある少女は,学校で演じられる劇の役を別の少女に取られてしまいました。 |
3 Áp-ra-ham không phải là một nhà tiên tri tầm thường, bởi vì Đức Giê-hô-va đã dùng ông để đóng một vở “kịch tiêu biểu” trong đó tộc trưởng được vinh dự lớn đóng vai một mẫu tiên tri tượng trưng cho chính Đức Chúa Trời (Sáng-thế Ký 20:7; Ga-la-ti 4:21-26). 3 アブラハムは普通の「預言者」ではありませんでした。 エホバはアブラハムを用いて壮大な「象徴的な劇」を演じさせたからです。 この族長はその劇の中で神ご自身を表わす預言的な型を演じ,大いに敬われました。( |
Sau thảm kịch này, chính quyền ra lệnh đóng cửa đấu trường ấy trong mười năm. この悲劇の結果として,当局は円形闘技場を10年間閉鎖するよう命じました。 |
Và đóng góp đáng kể cuối cùng của hài kịch trong việc giao tiếp là nó được truyền đi rất nhanh. コミュニケーションの手段の一つとして、 コメディーが持つ、有力な特徴は 口コミ効果が持ち前であることです |
Người ta giả định là tất cả những điều này đã sửa soạn cho hồi cuối của màn kịch do các phân tử đóng vai chính. このすべてが,分子成長のドラマの最終幕のための筋立てであるとされています。 |
Bảo chúng đóng kịch câm cho mỗi câu trả lời. 答えをパントマイムで表してもらいます。 |
• Đóng kịch Kinh Thánh. ● 聖書中の場面を演じる |
Mặc dù nhiều người ăn xin thật sự thiếu thốn, nhưng theo báo cáo đăng trong The Week, một tạp chí phát hành ở Ấn Độ, một số người này đóng kịch. 1999年4月1日,カナダ北部に最も新しい準州ヌナブットが誕生した。 |
(Nhạc) Với tất cả các yếu tố sân khấu này, nó thúc đẩy tôi đóng một vai khác, và đó sẽ là, có lẽ, một nhà soạn kịch. こういった演劇的要素から 別の役割が浮上してきました 劇作家とも言えるのではないでしょうか |
Trong số các phong cách văn chương cổ xưa có thiên anh hùng ca, huyền thoại và thảm kịch—trong các loại hình nghệ thuật này định mệnh đóng vai trò quan trọng. 古代の文学の形式として,叙事詩,伝記,悲劇などがあり,その中では運命の概念が重要な役割を果たしています。 |
Sứ đồ Phao-lô tiết lộ cho chúng ta biết là trong vở kịch mang nghĩa tiên tri này, Ê-sai đóng vai trò Chúa Giê-su Christ và các con trai của Ê-sai làm hình bóng cho các môn đồ xức dầu của Chúa Giê-su. 使徒パウロが明らかにしたところによると,この歴史上のドラマにおいて,イザヤはイエス・キリストを表わし,イザヤの息子たちはイエスの油そそがれた弟子たちを予表していました。( |
Tôi nhanh chóng xây dựng kịch bản cho môi trường mới này, và trong quá trình đó, chúng tôi nhận ra vài điều: VR sẽ đóng vai trò cực kì quan trọng trong lịch sử âm nhạc và điện ảnh. この新しい媒体を使った作品に すぐに取りかかりました その過程であることに 気がついたのです VRは媒体の歴史の上で 非常に重要な役割を果たすこと |
Tiếp đó là G-Force vào năm 2009, đánh dấu bộ phim người đóng có kịch bản đầu tiên ở định dạng 3D được phát hành dưới thương hiệu Disney Digital 3-D (và đó cũng là bộ phim 3D đầu tiên của hãng Jerry Bruckheimer). 2009年には『スパイアニマル・Gフォース』が続き、ディズニーデジタル3-Dブランドとして最初に脚本が書かれた実写映画として制作された(ジェリー・ブラッカイマー初の3D作品でもある)。 |
Hai em nhớ lại: “Cha cho chúng em đóng những vai khác nhau giống như một vở kịch”. 二人は当時を振り返って,「父はぼくたちに様々な場面を劇のように演じさせました」と言います。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđóng kịchの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。