ベトナム語のgrandeはどういう意味ですか?

ベトナム語のgrandeという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgrandeの使用方法について説明しています。

ベトナム語grandeという単語は,通り, おおどおり, 大道, ブールヴァール, アヴェニューを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語grandeの意味

通り

おおどおり

大道

ブールヴァール

アヴェニュー

その他の例を見る

Grande cũng đã song ca cùng với MIKA trong phiên bản đĩa đơn của bài hát "Popular Song".
歌手のミーカも『Popular Song』に『Popular』を取り入れた。
Nhiệm sở rao giảng đầu tiên của chúng tôi là Montenegro, một thị trấn ở tiểu bang Rio Grande do Sul ở phía nam Brazil.
私たちの最初の任命地は,ブラジル南部のリオグランデ・ド・スル州の町モンテネグロでした。
Tại Pháp, trên nhiều đài kỷ-niệm những người chết trong đệ-nhất thế-chiến có khắc ba chữ “la Grande Guerre”.
フランスでは,第一次世界大戦で死んだ人々のための記念碑に,「ラ・グランド・ゲール(大戦)」という語が刻まれています。
Ranh giới phía nam của nó là nằm khoảng năm dặm từ biên giới Hoa Kỳ-Mexico và thành phố Mexico Reynosa, Rio Grande và khoảng 70 dặm (110 km) về phía tây của South Padre Island và Vịnh Mexico.
南側市境はアメリカ=メキシコ国境とメキシコの都市レイノサやリオ・グランデ川から約5マイル (8 km) であり、東はメキシコ湾のサウスパドリー島から約70マイル (112 km) の位置にある。
Lần này chúng tôi tập trung vào nỗ lực tái cấu trúc của tòa thị chính trước khi nó được sửa chữa, và cùng với cái gọi là Sala Grande, được xây năm 1494, để tìm ra những cánh cửa ra vào và cửa sổ nguyên bản. Để làm thế, chúng tôi tạo ra mô hình 3D rồi dùng phép chẩn đoán qua nhiệt độ (thermography), chúng tôi tiếp tục phát hiện ra những cửa sổ bị che khuất.
この時 私たちが重点的に試みたのは 改装前の500人広間と 1494年に建てられた 通称Sala Grandeを復元し 元々あった扉や窓を 発見することでした そのために まず3Dモデルを作成し サーモグラフィで 隠れた窓の発見に取り掛かりました これがSala Grandeの広間に 元々あった窓です
Nhóm nhỏ chúng tôi ở La Grande cũng làm thế.
わたしたちのラ・グランドの小さな群れもそうしました。
Ayer, Hoy y Siempre, El Sexto Grande (bằng tiếng Tây Ban Nha).
10月には第6回と「グランプリ大会」(この年のみ)を連続開催。
Đây là album đầu tiên của Grande không đạt hạng 1 tại Mỹ.
彼らのアルバムではアメリカに於いて初めてNo.1を記録した。
Tiểu bang Rio Grande do Norte ở bờ biển đông bắc Brazil nổi tiếng với những ruộng muối.
ブラジルの北東岸に位置するリオグランデ・ド・ノルテ州は,塩の生産で知られています。
Chiều dài 118 dặm (190 km) của sông Rio Grande tạo nên ranh giới của vườn quốc gia ở phía nam, bao gồm các hẻm núi ngoạn mục như Santa Elena, Mariscal, và Boquillas.
公園の南の境界となる190 km(118 マイル)の川には見応えのあるサンタエレナ、マリスカル(Mariscal)、ボキラス (Boquillas)の峡谷がある。
Sau khi học tiếng Bồ Đào Nha, tôi được bổ nhiệm làm công việc vòng quanh ở Rio Grande do Sul, miền nam Brazil.
ポルトガル語を学習した後,ブラジル南部のリオグランデ・ド・スル州で巡回奉仕をするよう割り当てられました。
Năm 1912 bà sang Paris, học tại Viện Académie de la Grande Chaumière, được Emile-Antoine Bourdelle dạy.
1912年にはパリに遊学し、アカデミー・ドゥ・ラ・グランド・ショミエール(Académie de la Grande Chaumière)に入学して彫刻家アントワーヌ・ブールデルに師事した。
Năm 1874, hầu hết các phần phía tây và phía bắc của quận hạt bị tách ra để hình thành các quận Hinsdale, La Plata và Rio Grande, và Conejos, và đạt được ranh giới như hiện nay vào năm 1885 khi nửa phía tây của nó đã được tách ra để tạo lập quận Archuleta.
1874年、郡の西部と北部の大半が解体され、ヒンズデール郡、ラプラタ郡、およびリオグランデ郡が創設され、1885年には残っていた領域の西半分が分離されてアーシュレタ郡が創設され、コネホス郡は現在の領域になった。
Những vòng quanh này trải dài từ Grande Prairie, Alberta, ở phía đông đến Kodiak, Alaska, ở phía tây, một khoảng cách hơn 3.500 cây số.
東はアルバータ州グランド・プレーリーから西はアラスカ州コディアクまで,約3,500キロに及びました。
Sau một thời gian rao giảng và sống tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Rio, tôi được gửi đến nhà giáo sĩ ở Piracicaba, bang São Paulo, rồi tiếp đến là nhà giáo sĩ ở Porto Alegre, bang Rio Grande do Sul.
私はリオで伝道し,そこにあるエホバの証人の支部事務所でしばらく生活してから,サンパウロ州ピラシカバの宣教者ホームに割り当てられました。 その後,リオグランデ・ド・スル州ポルト・アレグレの宣教者ホームに移動しました。
Texas có 3.700 dòng chảy được đặt tên và 15 sông lớn, trong đó Rio Grande là lớn nhất.
テキサス州には名前の付いた水流だけで3,700、主要河川は15ある。
Nhiều khu định cư tại Thung lũng Grande Ronde đưa đến việc thành lập Quận Union từ Quận Baker ngày 14 tháng 10 năm 1864.
グランド・ロンド渓谷(Grande Ronde Valley)に更に移民が増えたことにより、1864年10月14日にベーカー郡からユニオン郡が分かれて成立した。
Vào cuối thập niên 1920, nhóm Học Viên Kinh Thánh của chúng tôi ở La Grande, thuộc bang Oregon, Hoa Kỳ, nơi tôi sinh trưởng, chỉ có vài phụ nữ và trẻ em.
わたしが生まれ育った米国オレゴン州ラ・グランドの聖書研究者のグループは,1920年代後半には数人の女性と子どもたちで構成されていました。
Năm 1965, một nhóm nghiên cứu Canada tiến hành nghiên cứu trang sức vương miện Iran kết luận rằng Darya-ye Noor cũng có thể từng là một phần của viên kim cương lớn màu hồng, từng được đính vào ngai vàng hoàng đế Mughal Shah Jahan và được mô tả trong sổ nhật ký của thợ kim hoàn người Pháp Jean-Baptiste Tavernier vào năm 1642, ông gọi nó là viên kim cương Great Table ("Diamanta Grande Table").
1965年、イラン帝室所蔵宝石を研究していたカナダのグループは、ダルヤーイェ・ヌールはムガル朝のシャー・ジャハーンの玉座に飾られたピンクダイヤモンドの一部であり、フランスの宝石商タヴェルニエの記録でDiamanta Grande Tableとして記されたものであると断定している。
Chúng ghé thăm Rio Grande do Sul; Santos; Rio de Janeiro; Salvador, Bahia; và Pernambuco, Brasil, trước khi quay trở lại Montevideo vào ngày 23 tháng 8.
両艦はリオ・グランデ・デ・ソル(英語版)、サントス、リオデジャネイロ、バイーア州、ペルナンブーコ州を訪れ、8月23日にモンテビデオに戻る。
Và quảng cáo bất động sản ở vùng lân cận đều tự hào tuyên bố, " Đi bộ tới Le Grande Orange" vì nó tạo ra cho vùng lân cận của mình cái mà các nhà xã hội học gọi là "vùng thứ 3."
またこの近隣内の不動産の広告は 全てとても誇らしげに宣言しています "ル・グラーン・オランジュは徒歩圏内” なぜならそれは社会科学者が好んで言うような "第三の場所"を 近隣に提供するからです
Người truyền tin của tướng Grande đã phát ngôn.
グランデ 将軍 の メンバー が 口 を 割 り ま し た 。
Rio Grande, uốn khúc qua phần này của sa mạc Chihuahua, đã chia cắt các hẻm núi sâu với những bức tường gần như thẳng đứng qua 3 phay nghịch chủ yếu là đá vôi.
チワワ砂漠のこの部分を曲がりくねって流れるリオ・グランデ川は、主として石灰岩からなる3つの隆起を貫き、ほぼ垂直な壁をもつ深い谷を削りだしている。
Nơi đây cao một dặm, có dãy núi Sandia Mountains ở phía Đông, có dòng sông Rio Grande chảy qua trung tâm thành phố; là cái nôi của lễ hội Albuquerque International Balloon Fiesta.
高度は約1600mで 東にはサンディア山があり 町の中心に リオグランデ川が流れ アルバカーキ国際気球フェスティバルの 本拠地でもあります
Kể từ ngày 30 tháng 4 năm 2003, Antonio Guisasola là chủ tịch của PROMUSICAE, thay thế cho Carlos Grande.
2003年4月30日より、Carlos Grande の後任として Antonio Guisasola が会長を務めている。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語grandeの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。