ベトナム語
ベトナム語のhai ngànはどういう意味ですか?
ベトナム語のhai ngànという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhai ngànの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhai ngànという単語は,二千を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語hai ngànの意味
二千(two thousand) |
その他の例を見る
Hai Ngàn Thanh Niên Am Môn 2,000人の若い兵士たち |
Trong gần hai ngàn năm, Đức Giê-hô-va chọn những ai sẽ cai trị trong Nước Trời ほとんど2,000年をかけてエホバは天の王国で支配の任に就く人々を選ばれた |
CÁCH đây khoảng hai ngàn năm, có một nhóm thiểu số là nạn nhân của sự thù ghét. 今から2,000年ほど前,ある少数集団が人々の憎しみの的になりました。 |
Gần hai ngàn năm trước đây một cuộc đàm thoại đã nói rõ về điểm này. これは2,000年近く前になされたある会話の中で指摘された点です。 |
Giê-su đã cung cấp giá chuộc cho nhân loại khoảng hai ngàn năm trước đây. イエスは約2,000年前に人類のために贖いを備えられました。 |
Hai ngàn sáu trăm năm trước, Ba Bi Lôn là siêu cường trên thế giới. 2600年前,バビロンは全世界で最も強大な国家でした。 |
Ông không cần mười hai ngàn quân cho chuyện đó. それ に 1 万 2千 の 兵士 は 必要 な い |
Hai Ngàn Chiến Sĩ Trẻ 2,000人の若い兵士たち |
28 Và chúng tôi lại còn được tiếp viện thêm hai ngàn quân từ xứ Gia Ra Hem La. 28 さらに、ゼラヘムラ の 地 ち から わたしたち の もと に、二千 人 にん の 兵 へい も 送 おく られて きました。 |
Trong cuộc tranh chấp tiếp diễn hơn hai ngàn năm, mỗi bên thay phiên nhau nắm được ưu thế. 戦闘は2,000年余り続いており,片方が優勢になったかと思えば,次にはもう一方が優勢になります。 |
2 Tuy nhiên, cách đây gần hai ngàn năm, nhân loại được biết đến một hình thức đánh cá khác. 2 しかし2,000年ほど前に,別の種類のすなどる業が人類に紹介されました。 |
* Hai ngàn chiến sĩ trẻ tuổi của dân Am Môn muốn Hê La Man làm người lãnh đạo họ, AnMa 53:19, 22. * アンモン人 の 2千 人 の 若い 兵士 たち は ヒラマン が 自分 たち の 指揮官 に なる こと を 願った, アル 53:19,22. |
Hai ngàn năm sau, Galileo, Kepler và Newton chứng minh là vật chất bị chi phối bởi những luật cố định. それから2,000年ほどたってようやく,ガリレオ,ケプラー,ニュートンが,物体は論理的な法則に制御されていることを証明しました。 |
CÁCH đây gần hai ngàn năm, Chúa Giê-su hỏi môn đồ ngài: “Trong dân-chúng, họ nói ta là ai?” 「群衆はわたしのことをだれであると言っていますか」。( |
18 Giờ đây này, có hai ngàn thanh niên đã lập giao ước này và cầm vũ khí để bảo vệ xứ sở mình. 18 さて 見 み よ、この 誓 ちか い を 立 た てて、 国 くに を 守 まも る ため に 武 ぶ 器 き を 取 と った 青年 せいねん たち は、二千 人 にん で あった。 |
(Lu-ca 1:31; 2:12) Ngày nay, gần hai ngàn năm sau, khoảng một phần ba nhân loại tự nhận là môn đồ Chúa Giê-su Christ. ルカ 1:31; 2:12)その時から2,000年が経過した今,世界人口の約3分の1の人々が,イエス・キリストに従っていると公言しています。 |
“Người dầu sống đến hai ngàn năm, mà không hưởng được chút phước nào, cuối-cùng cả thảy há chẳng về chung một chỗ sao?” 千年の倍も生きながら良いものを見ていないとしても,すべての人が向かっているのは同じ所ではないか」。( |
GẦN hai ngàn năm trước đây, Giê-su Christ, một người vô tội bị đưa ra xét xử để định đoạt sự sống chết của ngài. 今からおよそ2,000年前,何の罪もないイエス・キリストが,命にかかわる裁判にかけられていました。 |
CÁCH ĐÂY gần hai ngàn năm, chính Chúa Giê-su Christ đã phát biểu những lời ấy trong Bài Giảng trên Núi mà nhiều người biết đến. これは,2,000年近く前にイエス・キリストが,かの有名な山上の垂訓の中で語った言葉です。 |
Thứ nhất, khoảng hai ngàn năm trước đây, trong dân Do Thái xuất hiện một truyền thống mê tín là không được phát âm danh Đức Chúa Trời. 一つの理由は,2,000年ほど前にユダヤ人の間で,神の名を口にすべきではないという迷信的な伝統が生まれたことです。 |
Hai ngàn năm trước đây, khi còn ở trên đất, Chúa Giê-su đã cho thấy khả năng kiểm soát các yếu tố thiên nhiên trên một bình diện nhỏ. 2,000年前,イエスは地上で,自然の力を制御する能力を小規模ながら実証しました。 |
Chúa Giê-su đã ảnh hưởng một cách mạnh mẽ đến đời sống của hàng tỷ người trong suốt gần hai ngàn năm, qua những sự dạy dỗ năng động và qua lối sống của ngài. 力強い教えと生き方によって,イエスは約2,000年間,幾十億もの人々の人生に大きな影響を与えてきました。 その点についてある著述家が述べた次の言葉は的を射ています。「 |
Chúng ta phải hiểu theo ý nghĩa nào về việc đóng ấn một atrăm bốn mươi bốn ngàn người, từ tất cả các chi tộc Y Sơ Ra Ên—mười hai ngàn từ mỗi chi tộc? イスラエル の 全 ぜん 部 ぶ 族 ぞく から 1十四 万 まん 四千 人 にん 、すなわち 各 かく 部 ぶ 族 ぞく から 一 万 まん 二千 人 にん ずつ 印 いん を 押 お す こと に よって、わたしたち は 何 なに を 理 り 解 かい す べき か。 |
Aristophanes, nhà soạn kịch Hy Lạp cổ đại, đã miêu tả mây là những nữ thần bảo trợ của người nhàn hạ hai ngàn rưỡi năm về trước, và hẳn các bạn đều hiểu ý ông ấy. 古代ギリシャの劇作家・アリストファネスは 怠け者たちを守る女神として 雲を描きました 2500年前のことです 意味は分かりますね |
Người ta ngày càng trở nên “tư-kỷ,... vô-tình,... thù người lành... ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời”, như Kinh Thánh đã báo trước khoảng hai ngàn năm trước.—2 Ti-mô-thê 3:1-4. 聖書が2,000年ほど前に予告していたように,ますます多くの人が,「自分を愛する者,......自然の情愛を持たない者,......善良さを愛さない者,......神を愛するより快楽を愛する者」となっています。 ―テモテ第二 3:1‐4。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhai ngànの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。