ベトナム語
ベトナム語のhết chỗはどういう意味ですか?
ベトナム語のhết chỗという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhết chỗの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhết chỗという単語は,満席を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語hết chỗの意味
満席noun |
その他の例を見る
Dù thế, có khoảng 2.000 người vào đầy hội trường, và 2.000 người khác không vào được vì hết chỗ. それでも,会場は2000人ほどでいっぱいになりました。 入場できなかった人もそれと同じくらいいました。 |
Chúng ta không có thời gian để tìm hết chỗ này. この 島 全部 を 探 す 時間 は な い わ |
Nếu không còn chỗ, bạn sẽ thấy thông báo rằng chương trình đã hết chỗ. 空きがない場合は、定員に達したことを示すメッセージが表示されます。 |
Tất cả những khoang có giường đôi đều hết chỗ, do vậy chúng tôi phải ở hai khoang riêng. 二人用寝台はいっぱいだったので,別々の客室での旅になりました。 |
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác. ズビグニエフという男性は次のように述べます。「 |
Trong khi nói chuyện với ông lão này, Mary nhận thấy rằng ông lão nhỏ nguời này có một trái tim khổng lồ nằm choán hết chỗ trong thân thể nhỏ bé đó. 話しながら,この背の低い老人が小さな体に似合わぬ大きな心の持ち主であることがメアリーには分かってきました。 |
Khi đọc Kinh Thánh hoặc các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, chúng ta chớ làm như những du khách vội vã, chạy hết chỗ này đến chỗ khác, chụp hình thì nhiều nhưng ngắm cảnh thì chẳng bao nhiêu. 聖書や聖書に基づく出版物を読むときには,次々と景勝地を回り,写真を撮るだけでほとんど何も見ない,慌ただしい旅行者のようであってはなりません。 |
Trong khi những khách được mời còn ở Phòng Nước Trời thì chúng đã kéo nhau đến nơi tiếp tân và chiếm hết các chỗ tại bàn. 招待された人々は王国会館にいましたが,他の人々は披露宴の会場に行き,利用できるテーブルを全部ふさいでしまいました。 |
Nhiều người giữ chỗ chiếm gần hết cả khu, và rồi nhiều chỗ mà họ giữ rốt cuộc bị bỏ trống”. 一つの区画の座席をほぼ丸ごと取ってしまう人が多く,そのようにして確保された座席には空席のままになったものも少なくありませんでした」。 |
Vì không có đủ chỗ chứa hết sản-vật. そこで彼は自分の中で論じはじめて言いました,『どうしようか。 作物を集める場所がないのだ』。 それで言いました,『こうしよう。 |
Dựa vào điều này, người ta bắt đầu có thói quen dùng danh Giê-hô-va chỉ trong vài câu và viết “CHÚA” hay “ĐỨC CHÚA TRỜI” trong hầu hết những chỗ khác có bốn chữ cái trong bản tiếng Hê-bơ-rơ. これ以降,エホバのみ名をほんの二,三の節にだけ用い,ヘブライ語本文に四文字語<テトラグラマトン>の出ている他のほとんどの箇所には“LORD”(主)や“GOD”(神)を用いることが慣行となりました。 |
Hãy rửa chỗ nó lỡ tiêu tiểu bằng nước giấm để cho hết mùi; nếu không, nó sẽ tiếp tục dùng chỗ đó để tiêu tiểu. 酢を混ぜた水で汚れた所をきれいにし,においを取りましょう。 そうしておかないと,犬はそこでまた排せつします。 |
Tiến sỹ Richards, tôi thành thật xin lỗi, Nhưng chỗ ngồi đã đăng kí trước hết rồi. リチャーズ 博士 、 大変 申し訳 あ り ま せ ん 、 過剰 予約 し て しま っ た よう で す |
Tại sao chúng ta phải hết sức giữ mình “không dấu-vít, chẳng chỗ trách được”? Và điều đó đòi hỏi gì? そのためには,どうしなければなりませんか。 |
10 Chúng ta cần cố gắng hết sức để ăn ở cách “không dấu-vít, chẳng chỗ trách được”. 10 「汚点もきずもない」者として見いだされるためには,力を尽くして励まなければなりません。「 |
Vào ngày xét xử chúng tôi, tòa án đông nghịt người đến độ hết chỗ ngồi! 当日,裁判所は何と立ち席のほかは満員になりました。 |
Chúng ta hết chỗ rồi. 使い果たしてしまいました |
Ở nhà, cố gắng ăn hết chỗ kem trước khi bị chảy nước. 家 だ よ アイス クリーム が 溶け る ん で 食べ て た |
Dù có lẽ nên có một người công bố khác ở gần chỗ bạn, thường thì tốt hơn hết nên rao giảng riêng một mình. もう一人の奉仕者と組むほうが望ましい場合もありますが,普通は別々に奉仕するほうが最善です。 |
7 Lúc đầu, bạn nên quan tâm trước hết đến việc nhấn mạnh cho đúng chỗ và với mức độ đầy đủ khiến cho những chữ then chốt nổi bật lên. 7 最初は,強調の置き方が適当かどうか,また,かぎとなることばを目だたせるのに十分かどうかをおもに考慮してください。 |
Hầu hết những nhóm thánh thư chứa đựng những chỗ ngừng tự nhiên là nơi diễn ra một sự thay đổi trong hành động hay đề tài. ほとんどの聖句ブロックには,行動や話題が変わる自然な変わり目がある。 |
Cuộc sống tiến hóa trải qua hết ngày rồi đến đêm, ánh mặt trời nhạt dần nhường chỗ cho bóng đêm. 生命は光と闇が繰り返す 世界で進化してきました 明るくなり また暗くなります |
Đọc tiếp chỗ dở dang, và hãy quyết tâm hơn bao giờ hết để theo sát chương trình của bạn. 中断していたところからまた始めましょう。 それまで以上に予定を守るよう決意してください。 |
Hai người đi gặp Phi-e-rơ đã “dẫn Phi-e-rơ đến chỗ phòng cao; hết thảy các đờn-bà góa đều đến cùng người mà khóc, và giơ cho người xem bao nhiêu áo-xống và áo ngoài, lúc Đô-ca còn sống ở với mình đã may cho”. ペテロを迎えに行った二人の人は『彼を階上の間に連れて入りました。 すると,やもめたちがみな泣きながら出て来て,ドルカスが共にいた間に平素こしらえたたくさんの内衣や外衣を並べて見せるのでした』。 |
Nhưng sự khác nhau là ở chỗ, trên Trái đất, hầu hết số lượng cácbon đã bị đưa ra ngoài khí quyển, tồn tại trong lòng đất dưới dạng như trong than, dầu mỏ, khí gas thiên nhiên, vân vân. しかし、地球では大部分の炭素が 長い年月の中で大気から地中へと吸い込まれ 石炭や石油、天然ガス という形で貯まってきました。しかし金星では |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhết chỗの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。