ベトナム語
ベトナム語のkhoa sảnはどういう意味ですか?
ベトナム語のkhoa sảnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkhoa sảnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のkhoa sảnという単語は,産科を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語khoa sảnの意味
産科noun |
その他の例を見る
Đội ngũ y bác sĩ khoa sản thường thực tập trực tiếp trên bệnh nhân. 妊婦のケアをする人たちの訓練は,これまでずっと実際の妊婦を相手に行なわれてきた。 |
Nhờ sự khéo léo của bác sĩ khoa sản và nhóm chăm sóc của ông, bốn con tôi khá khỏe mạnh và có thể xuất viện chỉ sau hai tháng. このりっぱな産科医と医療スタッフに大いに助けられて,まずまず健康なこの四つ子は2か月もしないうちに退院し,家に帰ることができました。 |
Vượt ra ngoài ý nghĩa về y khoa, sản xuất sinh học còn có thể là một ngành công nghiệp mang tính nhân bản, bền vững và mang tính phát triển cao 医学に限らず バイオファブリケーションは 人道的で持続可能な そして拡大が見込める産業です |
Điều dễ hiểu là khoa sản và phòng sanh ở bệnh viện thật quan trọng, vì tính theo một trại có 48.000 người tị nạn thì mỗi tháng có thể có khoảng 250 ca sanh đẻ. 4万8,000人の難民がいるキャンプでは毎月約250件の出産もありえるので,その病院では産科と分娩室が重要なのもうなずけます。 |
Rồi tờ báo bình luận: “Kết quả cuộc nghiên cứu này có lẽ cho thấy cần có một cái nhìn mới về việc dùng máu nơi các phụ nữ chịu những ca mổ về phụ khoa và sản khoa”. この研究結果は,産婦人科の手術を受けるすべての婦人に血を用いることについて見直しをすべき,正当な理由となるかもしれない」。 |
Và ca phẫu thuật đầu tiên trong ngày là một ca sản khoa. その日の最初の手術はたまたま産科の手術でした |
Tôi sẽ xem nó như là một tài sản khoa học của mình. そうすることは私への科学の贈り物と思います |
Sự kiện này là cuộc cách mạng trong ngành sản khoa. その誕生は生殖医療界に 革命を起こしました |
Nhưng trước khi tập trung vào công việc sản khoa, Bonica phải tham gia khoá đào tạo cơ bản ただ 産科に取り組む前に 研修を終えなければなりませんでした |
Theo một báo cáo của cuộc nghiên cứu gần đây, “dầu oải hương cũng có thể được dùng trong sản khoa. 最近のある研究報告は次のように述べています。「 ラベンダー油は産科学でも役に立っている。 |
Nếu bạn có những cơn đau chuyển dạ sớm (trước tuần thứ 37), hãy liên lạc với bác sĩ hoặc khu sản khoa ngay lập tức. 早期(37週未満)に陣痛が起きた場合,すぐに担当医に知らせる。 |
Chẳng hạn, các nhà khoa học đã sản xuất loại đồ bơi có mặt ngoài tương tự da cá mập, nhờ thế tốc độ bơi gia tăng khoảng 3%. 例えば,科学者はすでに,表面がサメに似た質感の水着を作っており,水泳選手のスピードが3%ほど向上しています。 |
• Nhân Chứng Giê-hô-va có chấp nhận sản phẩm y khoa nào dẫn xuất từ máu không? ● エホバの証人は,血液に由来する医薬品を受け入れますか。 |
Nhằm giảm thiểu những rủi ro cho bà mẹ và em bé, những người có chuyên môn về y tế, đặc biệt là chuyên về sản khoa, sẽ thực hiện những bước sau: 無事に元気な赤ちゃんが生まれるよう,産科医は以下の事柄を行なうでしょう。 |
Nhân Chứng Giê-hô-va có chấp nhận bất cứ sản phẩm y khoa nào dẫn xuất từ máu không? エホバの証人は,血液に由来する医薬品を受け入れますか。 |
Và bây giờ, ca phẫu thuật sản khoa này mà nhiều người trong số các bạn có thể đã trải qua, và cũng như với những ca phẫu thuật khác, đã trở thành thảm họa. ここにいる医師の皆さんが日常的に行っている手術 もしくは この術式によって誕生できた人もいる手術が 悲劇となってしまいました |
Xu hướng phẫu thuật môi âm đạo đã trở nên đáng lo ngại Trường Cao đẳng Hoa Kỳ khoa bác sĩ sản phụ khoa đã tuyên bố rằng trong quá trình giải phẩu, nó ít khi được kiểm nghiệm y tế, chưa được chứng minh an toàn và tác dụng phụ bao gồm để lại sẹo, tê liệt, đau đớn và làm giảm khoái cảm. 女性器の整形手術の流行を懸念して 米国産科婦人科学会が声明を出しました その手術過程が ほとんど医学的ではなく 安全が証明されておらず 副作用として 傷が残ったり 感覚がなくなったり 痛みが伴い 性感が減じてしまうというものです |
Ông hành nghề y khoa tư nhân với tư cách là một bác sĩ sản phụ khoa từ năm 1985 đến năm 2013, trước khi được kêu gọi phục vụ với tư cách là chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Canada Toronto. カナダ・トロント伝道部の伝道部会長として奉仕する召しを受ける前,1985年から2013年にわたって産婦人科医として民営の医療機関で働いていました。 |
Trong y khoa kỹ thuật sản xuất sinh học đã được sử dụng để nuôi cấy các bộ phận cơ thể phức tạp như tai,khí quản, da, mạch máu, xương, mà đã được cấy ghép thành công vào cơ thể bệnh nhân. 医学の分野では すでにバイオファブリケーションによって 複雑な構造の体組織 つまり 耳、気管、皮膚、血管や骨などが作られ 患者の体に移植することに成功しています |
2 Khoa học và kỹ thuật đã không sản xuất nhiều điều mới trong thế kỷ 20 này hay sao? 2 科学や科学技術は,この20世紀に多くの新しい物を生み出してきたのではないでしょうか。 |
“Khoa học đã chứng minh chúng ta là sản phẩm của sự tiến hóa”. ..... 「人間は進化の産物だということは,科学によって証明されている」。 __________ |
Cơ quan Thủy sản Quốc gia (nay là Viện Thủy sản Quốc gia Khoa học) đã được sử dụng như một tiêu chuẩn trong "Sổ tay hàng hải Hàn Quốc" vào năm 1979. これは、国立水産振興院(現国立水産科学院)が1979年に「韓国海洋便覧」に標準として用いた。 |
Khái niệm phức tạp của Aristotle là một sản phẩm triết học, chứ không phải khoa học. アリストテレスの壮大な理論体系は,科学ではなく哲学から生まれたものでした。 |
Căn nhà và tất cả tài sản được tặng cho Viện Hàn lâm khoa học như là Viện Mittag-Leffler. 別荘と蔵書はミッタク=レフラー研究所として科学アカデミーに寄付された。 |
Các nghiên cứu khoa học hiện đại xác nhận mọi sinh vật sinh sản “tùy theo loại” 現代の研究により,すべての生物は「その種類にしたがって」繁殖することが確証されている |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のkhoa sảnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。