ベトナム語
ベトナム語のkhông nao núngはどういう意味ですか?
ベトナム語のkhông nao núngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkhông nao núngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のkhông nao núngという単語は,固い, 揺るぎ無い, 牢乎たる, 確固たる, 強固を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語không nao núngの意味
固い(unwavering) |
揺るぎ無い(unwavering) |
牢乎たる(unwavering) |
確固たる(unwavering) |
強固(unwavering) |
その他の例を見る
Tuy vậy, các Nhân Chứng không nao núng. それでも,証人たちはくじけません。 |
Khi làm vua, ông đã chứng tỏ là người có nghị lực và không nao núng. ダビデは王であった期間中,勇敢で揺るぎない者であることを示しました。 |
Dù biết rằng thánh chức trên đất sẽ chấm dứt bằng sự hy sinh mạng sống, ngài vẫn không nao núng. 地上での宣教奉仕の終わりに犠牲として死ぬということを知っていても,失意しませんでした。 |
Nhưng các nhà lãnh đạo thời đó không hề nao núng. その時のリーダーたちは この状況に ひるむことはありませんでした |
Thứ năm: “Hãy tin chắc là Đấng Christ sẽ thắng kẻ cám dỗ” vì điều này “sẽ giúp bạn được yên tâm và không nao núng ngay cả khi đứng trước cuộc tấn công mãnh liệt nhất”. 第五: 「誘惑者に対するキリストの勝利を確信しなければならない」。 そうすれば「あなたは強固な者となり,あなたに仕掛けられる最も激しい攻撃にさえ動じなくなる」からである。 |
Năm 632 TCN, liên minh Ba-by-lôn và Mê-đi nổi lên đánh thành này nhưng nó không hề nao núng. 西暦前632年にバビロニア人とメディア人の連合軍がニネベに攻めて来た時,ニネベの人々は特に脅威を感じることはありませんでした。 |
Qua các thế hệ, những anh của chúng ta đã chịu đựng hình thức đối xử này và không hề nao núng. 兄弟たちは幾世代にもわたり,揺らぐことなくこの扱いを耐え忍んできたのです。 |
Nhưng nó không hề nao núng. Nó biết chính xác nó cần đến đâu và tiếp tục di chuyển theo hướng đó しかし全く動じません 行きたい方向に 再び向かっていきます |
15 Dàn ra: Không hề nao núng, dân Đức Chúa Trời sẽ tiếp tục giữ vững vị thế tích cực ủng hộ Nước Đức Chúa Trời. 15 しっかり立つ: 神の民はたじろぐことなく,神の王国を積極的に支持するという立場を固守してゆきます。 |
Đức tin của họ đã không bao giờ nao núng. それでも彼らの信仰は揺らぎませんでした。 |
(1 Ti-mô-thê 3:16) Đúng vậy, qua thái độ không hề nao núng và giữ lòng trung kiên cho đến chết, Chúa Giê-su đã đưa ra lời giải đáp dứt khoát cho thách thức của Sa-tan. テモテ第一 3:16)そうです,イエスは死に至るまで揺るぎない忠誠を示すことにより,サタンの提起した問題に対する決定的な答えを提出したのです。 |
Nhưng như chúng ta sẽ xem xét, Phao-lô không để tên gọi đó làm ông nao núng. 後ほど見ますが,パウロはそのようにそしられても,おじけづいたりしません。 |
DÙ TRỜI MƯA hay trời tuyết, hoặc mưa đá, dù cho chó sói hay báo sư tử hoặc lãnh thổ cừu địch nào cũng không thể làm họ nao núng sờn lòng. 雨や雪や雹が降ろうと,オオカミやピューマがいようと,敵対的な人々の地域があろうと,その決意は弱まりませんでした。 |
(Gióp 19:1-3) Bằng cách này, Sa-tan lợi dụng tình trạng suy sụp của Gióp để tìm cách làm ông nản lòng và nao núng, không còn tin cậy nơi sự công bình của Đức Giê-hô-va. ヨブ 19:1‐3)このようにしてサタンは,弱っていたヨブにつけ入り,落胆させてエホバの義に対する確信を揺るがそうとしました。 |
Bị đám đông tấn công nhưng không nao núng 暴徒に襲われてもひるまない |
Tuy vậy, khoảng 500 Nhân-chứng Giê-hô-va ở vùng Berlin đã không nao núng. とはいっても,ベルリン地区にいた500人ほどのエホバの証人はひるみませんでした。 |
Đức tin không nao núng được củng cố qua lời cầu nguyện. 揺るぎない信仰は祈りによって強化されます。 |
Người trung thành kiên định qua nhiều thử thách và không nao núng bất kể thời gian trôi qua. 忠節な人は様々な試練に遭っても確固としており,時がたってもぐらつきません。 |
14 Si-ru, người chỉ huy đạo quân Mê-đi và Phe-rơ-sơ, không nao núng trước các công sự của Ba-by-lôn. 14 メディア‐ペルシャ軍の指導者キュロスはバビロンの城塞にもひるみません。 |
Tuy nhiên, đối với những tín đồ đấng Christ trung thành, sự cảnh giác không nao núng chẳng phải là vì sự sợ hãi nào đó. しかし,忠実なクリスチャンが気を緩めずに警戒し続けるのは,恐怖や不安のためでは決してありません。 |
Người ta cứ tiên đoán luôn khi nào ngày phán xét đến, nhưng rồi không việc gì xảy ra; dù vậy những người nói trước về ngày đó vẫn không nao núng. 終末の最終期限は切れても,終末論者はひるみません。 |
Ông không hề nao núng mà vẫn ao ước thực thi ý muốn Đức Giê-hô-va. エホバのご意志を行なおうという願いが揺らぐことは決してありませんでした。 |
Nhưng chúng ta không bị nao núng. しかし,わたしたちはおじけづいたりしません。 |
Nhưng nó không hề nao núng. Nó biết chính xác nó cần đến đâu しかし全く動じません 行きたい方向に |
Không nao núng trước lời công kích này, A-mốt trả lời: “Ta không phải là đấng tiên-tri, cũng không phải con đấng tiên-tri; nhưng ta là một kẻ chăn, sửa-soạn những cây vả rừng. だが,エホバは羊の群れを追うことから離れさせてわたしを連れて来られた。 そしてエホバは,『行って,わたしの民イスラエルに預言せよ』と言われた」。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のkhông nao núngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。