ベトナム語
ベトナム語のlãnh đạoはどういう意味ですか?
ベトナム語のlãnh đạoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlãnh đạoの使用方法について説明しています。
ベトナム語のlãnh đạoという単語は,トップ, リーダー, 幹部, リーダーシップ, 盟主, 統率を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語lãnh đạoの意味
トップnoun lãnh đạo doanh nghiệp 企業のトップ |
リーダーnoun Vâng, các nhà lãnh đạo vĩ đại thì như thế nào? Gandhi thì như thế nào? 他に誰か偉大なリーダーは?ガンジー? |
幹部noun |
リーダーシップ
Tôi muôn nhắc lại lại bài học này: Lãnh đạo rất quan trọng そして、またあの教訓です。リーダーシップがいかに重要かということ。 |
盟主
|
統率
Ông là người đàn ông có tài lãnh đạo hơn người 彼は素晴らしい統率力を有する人物でした |
その他の例を見る
Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. さらに「啓示」の書はイエスを,忠実なみ使いたちから成る軍勢の指導者として描いています。( |
Hội đồng Lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va (エホバの証人の統治体) |
Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur. 若い指導者という意味の「イマーム・ムダ」と題するその番組は,クアラルンプールで収録されている。 |
Và nếu ngươi e sợ những gì một quân đội có thể làm, hãy lãnh đạo nó. お前 が その よう な 軍 が する こと を 恐れ る なら ば その 時 は それ を 指揮 し て くれ |
15, 16. a) Chúng ta xem ai như vị Lãnh-đạo mình? 15,16 (イ)わたしたちは指導者としてだれを仰ぎ見ますか。( |
Các nhà lãnh đạo thế giới dường như không thể ngăn chặn làn sóng bạo động gia tăng. 人間の指導者がそれを食い止めることは不可能に見えます。 |
Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng 彼は 地域社会の健康を育むリーダー かつ 熱心な活動家です |
• Các thành viên của Hội đồng lãnh đạo phục vụ trong những ủy ban nào? ● 統治体の成員はどんな委員会で奉仕していますか。 |
Phải khai trình với một Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương chăng? 統治体に言い開きをする? |
Trong khi ông và Giăng đang nói thì có mấy nhà lãnh đạo tôn giáo đến. ペテロとヨハネが話しているあいだに,宗教指導者たちが何人かやってきます。 |
Với tổng thống Kekkonen và nhà lãnh đạo Liên Bang Xô Viết Brezhnev ケッコネン大統領およびソ連のブレジネフ書記長と |
(Khải-huyền 12:7) Vậy Mi-chen là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. 啓示 12:7)ですから,ミカエルは忠実なみ使いたちから成る軍勢の指導者です。 |
Những người bạn của tôi và tôi cùng đạp xe đi mời những nhà lãnh đạo chính trị. 友達と一緒に自転車で回って 政治指導者達を招待しました |
Để lãnh đạo dân Y-sơ-ra-ên thành công, Giô-suê cần điều gì? ヨシュアは任務を果たすために何を必要としましたか。 |
Vì thế, ngài sẽ là vua hay Đấng Lãnh Đạo không ai sánh bằng. ガラ 4:4)そのような者として,比類のない指導者となるのです。 |
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:7, 8) Giô-suê là người lãnh đạo được bổ nhiệm. 申命記 31:7,8)任命された指導者はヨシュアでした。 |
Những người này do Thomas J. Farnham lãnh đạo và tự gọi họ là "Oregon Dragoons". この人々をトマス・J・ファーナムが引率し、自分達のことをオレゴン・ドラグーンズと呼んだ。 |
Khi Lê Hi chết, Nê Phi trở thành người lãnh đạo của dân ông. リーハイが亡くなると,ニーファイが民の指導者になりました。 |
Sự chấp thuận của cha, mẹ hoặc người lãnh đạo 親または指導者の承認 |
Điều này liên quan gì tới việc lãnh đạo? さて、今の話が、どうリーダーシップに関係しているのでしょうか? |
Đầu tiên, bạn biết đấy, người lãnh đạo cần phải dám đứng ra và bị chế nhạo. 最初にリーダーが 勇気を持って立ち上がり 嘲笑される必要があります |
12 Hội đồng Lãnh đạo không được soi dẫn và không hoàn hảo. 12 統治体は霊感を受けているわけでも,完全であるわけでもありません。 |
Ông đã kêu gọi người lãnh đạo truyền giáo trong tiểu giáo khu. 彼はワード伝道主任を召しました。 |
Nhưng hãy chú ý xem các nhà lãnh đạo tôn giáo đã làm gì. しかし,宗教指導者たちのしたことに注目してください。「 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のlãnh đạoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。