ベトナム語
ベトナム語のmặc đẹpはどういう意味ですか?
ベトナム語のmặc đẹpという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmặc đẹpの使用方法について説明しています。
ベトナム語のmặc đẹpという単語は,しゃれる, 剛胆, 不敵, けなげ, 壮絶を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語mặc đẹpの意味
しゃれる
|
剛胆
|
不敵
|
けなげ
|
壮絶
|
その他の例を見る
Hãy xem hoa huệ ngoài đồng, Ngài cho chúng mặc đẹp thể nào. 野のゆりを見てください。 神は何と美しく装わせておられるのでしょう。 |
Tòa nhà đó đầy dẫy những người ăn mặc đẹp mà dường như có tất cả mọi thứ. その建物は,全てを手にしているかのように見える良い身なりをした人々で満ちています。 |
Là thợ may khéo tay, mẹ luôn luôn cho chúng tôi ăn mặc đẹp. 母は裁縫ができたので,わたしたちにいつもよい身なりをさせてくれました。 |
Tối nay hai người ăn mặc đẹp quá. お 二人 とも 素敵 で す |
Ngài khuyên các môn đồ học hỏi nơi bông hoa—Đức Chúa Trời cho chúng mặc đẹp. また草花から,すなわち神は草花を美しく装わせておられるということから学ぶようご自分の弟子たちを励まされました。 |
Cô dâu chú rể nào mà chẳng muốn ăn mặc đẹp vào ngày cưới. 結婚式で美しく装いたいと思うのはもっともなことです。( |
Winnifreda cũng giúp mặc quần áo cho em, chị nói: “Mọi người đều ăn mặc đẹp khi ra khỏi nhà”. 弟や妹の身支度も手伝ったウィニフレダは,「出かけるときには,みんな,とてもきちんとしていました」と述べています。 |
Chúa Giê-su khuyên các môn đồ rút tỉa bài học từ những bông hoa—Đức Chúa Trời cho chúng mặc đẹp. イエスは追随者たちに,花から教訓を得るよう勧めました。 神は花に衣を与えておられます。 |
Mọi người trong gia đình đều ăn no và mặc đẹp khi đến nơi—và còn có nụ cười tươi tắn nữa”. 家族全員が十分に食べた上で,しかもきちんとした身なりで,満面に笑みをたたえながら大会会場に到着しました」。 |
Loài cỏ ngoài đồng... mà Đức Chúa Trời còn cho nó mặc đẹp thể ấy thay, huống chi là các ngươi!” (Ma-thi-ơ 6:28-30). では,神が......野の草木にこのように衣を与えておられるなら,ましてあなた方に衣を与えてくださらないことがあるでしょうか」― マタイ 6:28‐30。 |
Chúa Giê-su nói: “Ngay cả vua Sa-lô-môn dù cao sang đến đâu cũng không mặc đẹp bằng một trong những bông hoa đó”. イエスは,「栄華を極めたソロモンでさえ,このような花の1つほどにも装ってはいませんでした」と言います。 |
Tôi biết rằng có một vài người trong quý vị đang hoài nghi điểm này, và có thể có một vài người mẫu ăn mặc đẹp như là, "Chờ đã. これを疑問視する人もいるでしょう ファッションに詳しい方は こう言うかもしれません ファッションに詳しい方は こう言うかもしれません 「ナオミやタイラ、ジョン・スモールズ、リウ・ウェンなど 白人以外のモデルもいるぞ」 |
(1 Ti-mô-thê 5:8) Nhưng nói sao nếu chúng ta bị cám dỗ muốn sở hữu những gì mới nhất, tốt nhất, tìm cách ăn ngon, mặc đẹp, nhà cửa lộng lẫy và nhiều điều khác nữa? テモテ第一 5:8)しかし,衣食住などに関して,最新の物,最良の物,一番欲しい物を手に入れたいという欲望に駆られるならどうでしょうか。 |
Hôm nay anh mặc áo đẹp đó. な ん だ よ 、 エディ 今日 は ずいぶん めかしこ ん で る じゃ な い か |
Em mặc trông đẹp hơn. 君 の ほう が 似合 っ て る よ |
Nếu Đức Chúa Trời nuôi các loài chim và mặc đẹp cho các loài hoa, chẳng lẽ ngài không cung cấp những điều cần thiết trong cuộc sống cho những người đặt sự thờ phượng ngài lên trên hết sao? 神は鳥に餌を与え,花に美しい装いをさせておられるのですから,生活の中で神への崇拝を優先させる人に必要な物を備えてくださらないことなどありません。( |
Zinzi thích nhận ra những khách đến dự đám cưới và đặc biệt thích xem hình của mẹ ăn mặc thật đẹp. ジーンジーは結婚式の客がだれであるかを言うのが大好きで,美しく装った母親の写真が特にお気に入りです。 |
Mặc dù vẻ đẹp thật sự của DNA nằm trong sự khoong hoàn hảo của nó しかしDNAの本当の素晴しさは その不完全さにあります |
‘Đừng quá chú trọng vào việc chưng diện bề ngoài, như mặc đồ đẹp; nhưng hãy tô điểm lòng mình, tức con người bề trong’.—1 Phi-e-rơ 3:3, 4. 『あなた方の飾りは,外衣を着たりする外面のものであってはなりません。 むしろ,心の中の秘められた人を飾りとしなさい』。 ―ペテロ第一 3:3,4。 |
Nó thỏa mãn ước muốn cơ bản của con người là thích làm đẹp và mặc đồ mới. それは,きちんとした装いをしたい,新しい服を着たいという,人間の基本的な欲求を満たします。 |
Mặc dù anh ta đẹp trai thật. けど 、 彼 は イ イ 男 ね 。 |
Mặc dù xinh đẹp, Ê-xơ-tê đặc biệt được người ta nhớ đến vì tính khiêm tốn và tính khí dịu dàng im lặng của bà エステルは美しい人だったが,特に慎みやもの静かで温和な霊の持ち主として知られている |
Tôi luôn thích vẽ, nên tôi vẽ ngày càng nhiều mặc dù tôi vẽ không đẹp. 元々絵を描くのが好きなので 下手くそですが 沢山描くようにしています |
Là con nuôi của con gái Pha-ra-ôn, có lẽ ông được kính trọng, thưởng thức cao lương mỹ vị, mặc quần áo đẹp và sống trong cảnh xa hoa. ファラオの娘の養子となったモーセは,大いに重んじられ,最良の衣服を身に着け,最上の食事や最高のぜいたくを楽しむことができたに違いありません。 |
Chúng ta có đang chuẩn bị con cái của mình mặc vào các y phục đẹp đẽ này không? 子供たちがこれらの美しい衣を着ることができるように,わたしたちは彼らを備えているでしょうか。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のmặc đẹpの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。