ベトナム語
ベトナム語のnền độc lậpはどういう意味ですか?
ベトナム語のnền độc lậpという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnền độc lậpの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnền độc lậpという単語は,独立, 自立, 確率論的独立性, 自主, インディペンデンスを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nền độc lậpの意味
独立(independence) |
自立(independence) |
確率論的独立性(independence) |
自主(independence) |
インディペンデンス(independence) |
その他の例を見る
Nhiệm vụ của chúng tôi thuộc về sự hội nhập văn hóa và nền độc lập. 私たちの使命は文化的統合と独立です |
Nền độc lập của Hoa Kỳ được công nhận trong Hòa ước Paris vào năm 1783. アメリカ合衆国の独立は1783年のパリ条約で認知された。 |
1836 – Tây Ban Nha công nhận nền độc lập của México. 1821年 - スペインがメキシコの独立を承認。 |
1783 – Cách mạng Mỹ: Tây Ban Nha công nhận nền độc lập của Hoa Kỳ. 1783年 - アメリカ独立戦争: スペインがアメリカ合衆国の独立を承認。 |
Đối mặt với lời đe dọa rõ ràng của không quân Đức về việc ném bom xuống dân thường Copenhagen, với chỉ còn mình tướng Prior chủ trương tiếp tục chiến đấu, khoảng lúc 6 giờ Christian X và chính phủ Đan Mạch đã quyết định đầu hàng để đổi lấy sự duy trì nền độc lập chính trị đối với các vấn đề quốc nội. コペンハーゲン市民に対する爆撃の虞に直面し、戦闘継続に賛成なのはPrior将軍だけであり、8時34分に国内のことについての政治的独立の保持を条件にクリスチャン10世とデンマーク政府はすべて降伏した。 |
Tại các khu vực khác trên thế giới, như Châu Phi, Nam Á và Đông Nam Á, các sự kiện thuần hóa độc lập đã dẫn tới những nền văn hoá thời kỳ đồ đá mới đặc biệt trong khu vực phát sinh hoàn toàn độc lập với các nền văn hoá ở Châu Âu và Tây Nam Á. アフリカ、インド、および東南アジアなどの世界の他の地域で、独立な家畜化の事象は、ヨーロッパと南西アジアのそれらから完全に独立して生じた、彼ら自身の地域に特有な新石器時代の文化をもたらしていた。 |
4 tháng 7 năm 1946 Hoa Kỳ công nhận nền độc lập của Philippines. 1946年7月4日:フィリピンの独立を承認。 |
Đổi lại Stalin hứa sẽ tôn trọng nền độc lập của Latvia. スターリン書記長はラトビアの独立を尊重すると述べる。 |
Năm 1783, Anh Quốc công nhận nền độc lập của 13 nước thuộc địa Mỹ Châu. 1783年に英国は13のアメリカ植民地の独立を認めました。 |
Judah Maccabee tìm kiếm nền độc lập cho Do Thái ユダ・マカベアはユダヤ人の独立を求めた |
Nền độc lập của Hy Lạp bị thủ tiêu. ギリシャの独立が承認される。 |
Chức vụ Phó vương đã bị bãi bỏ trên nền độc lập của Ấn Độ. このインド皇帝位はインド独立時に返上された。 |
11 Và Mô Rô Ni là một người tráng kiện và hùng mạnh; ông là một người có akiến thức hoàn hảo; phải, là một người không thích việc làm đổ máu; là một người có tâm hồn vui sướng trong nền tự do và độc lập của xứ sở mình, và các đồng bào mình thoát khỏi cảnh trói buộc và nô lệ; 11 モロナイ は 屈 くっ 強 きょう で 勢 いきお い の ある 人 ひと で あり、 完全 かんぜん な 1 理 り 解 かい 力 りょく を 備 そな えた 人 ひと で あり、また 流 りゅう 血 けつ を 喜 よろこ ばない 人 ひと で あった。 そして、 自 じ 分 ぶん の 国 くに が 自 じ 由 ゆう で あり、 同胞 はらから が 束 そく 縛 ばく や 奴 ど 隷 れい の 状 じょう 態 たい に ない こと を 喜 よろこ び と した 人 ひと で あった。 |
Sau quá trình đàm phán căng go, Bồ Đào Nha kí thỏa thuận vào ngày 29 tháng 8 năm 1825 công nhận nền độc lập của Brasil. 長い交渉ののち、1825年8月29日ポルトガルは「リオデジャネイロ条約」に調印し、ブラジルの独立を承認した。 |
Một hiệp định giữa Liên Xô và Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ trong năm 1926 đã khẳng định nền độc lập của quốc gia này. 1926年のソ連とモンゴル人民共和国が条約によって独立を認識した。 |
Những hệ thống chữ viết ở châu Mỹ (bao gồm nền văn minh Maya và Olmec) cũng có những nguồn xuất xứ độc lập. 先コロンブス時代のアメリカ州 (オルメカやマヤを含む) の文字体系も独立した起源を持つ。 |
Nền độc lập chỉ chưa tròn 1 tháng, và lực lượng dưới quyền kiểm soát của Lâm ủy tuy đông nhưng không có nhiều kinh nghiệm quản lý. 独立から1ヶ月にも満たず、臨時委員会管理下の勢力は多数ではあったものの、統治経験が多くなかった。 |
Việc Charles Cornwallis đầu hàng vào ngày 19 tháng 10 năm 1781 dẫn đến các cuộc hòa đàm tại Paris và bảo đảm nền độc lập của các thuộc địa. 1781年10月19日にコーンウォリスが降伏したことで、パリ和平会議に繋がり、植民地の独立を確かなものにした。 |
Một bài học từ Kurdistan và từ Palestine, là nền độc lập đi tách biệt mà không có cơ sở hạ tầng là một sự vô ích. クルディスタンとパレスチナの状況から得られる教訓とは インフラが伴わない独立は 持続しないことです |
Hai là, nỗ lực ngoại giao quốc tế bị gặp trở ngại ngay từ buổi đầu bởi sự hậu thuẫn của phương Tây cho nền độc lập của Kosovo. 第2に 国際的外交介入が コソボの独立ありきという西欧諸国によって はじめから妨害されたこと |
Những nhà ngoại giao già cả này tiếp tục tồn tại trong tình huống bất thường này cho đến khi sự phục hồi cuối cùng của nền độc lập Baltic. これらの老練な外交官はバルト三国の最終的な独立回復の時まで、この異常な状況の中で存在し続けた。 |
Nền độc lập của Bỉ đã không được chấp nhận tại Đại hội Wien năm 1815; tuy nhiên lực lượng cách mạng đã giành được sự đồng tình của các cường quốc châu Âu, đặc biệt là người Anh. ベルギーの独立は1815年のウィーン会議で禁じられたが、ヨーロッパ諸国、特にイギリスは革命軍に同情的であった。 |
Trái lại, Buckley đã lập luận rằng nếu nước Anh không tôn trọng cam kết năm 1939 là bảo vệ nền độc lập của Hy Lạp, thì đó sẽ là một đòn mạnh giáng vào uy tín của nó trong cuộc chiến chống lại Đức Quốc xã. 一方、バックリーはイギリスが1939年、ギリシャの独立保障を宣言しており、それを実行しなければ、ナチス・ドイツとの戦いにおいて倫理的な正義を得ることができなかったであろうと主張している。 |
Và điều này, tất nhiên, là nền tảng của hầu hết triết học phương Đông, rằng không có cá nhân tồn tại độc lập thật sự, tách xa khỏi mọi người khác, nghiên cứu thế giới, nghiên cứu mọi người khác. このことは東洋哲学の基礎と言えます そこには 超越して 世界や他の人々を達観しているような 独立した自己は存在しません |
MDA gần như là định nghĩa các chức năng của hệ thống dựa trên mô hình độc lập nền tảng (platform-independent model - PIM), sử dụng các ngôn ngữ đặc tả chuyên biệt (domain-specific language). MDAでは、システムの機能はまず適切なドメイン固有言語を使ってプラットフォーム独立モデル (PIM) として定義する。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnền độc lậpの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。