ベトナム語のngày côngはどういう意味ですか?

ベトナム語のngày côngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngày côngの使用方法について説明しています。

ベトナム語ngày côngという単語は,ウィークデー, 平日, 労働日, 仕事日, 営業日を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語ngày côngの意味

ウィークデー

(workday)

平日

(workday)

労働日

(workday)

仕事日

(workday)

営業日

(working day)

その他の例を見る

Vào ngày 4-7-1940, công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va bị cấm đoán tại Canada.
1940年7月4日,カナダでエホバの証人の活動が禁止されました。
Cảnh dựng lũy dài, đắp núi đất, đêm ngày công kích, không hạ được.
侯景は長囲を設けて、土山を築き、昼夜分かたず攻撃させたが、攻め落とせなかった。
Và nếu bạn nói về một đôi giày 20.000 đôla, bạn đang nói tới 10,000 ngày công.
2万ドルの義足は 彼らの1万日分の収入です
NGÀY 6-7-1525, Công tước Albrecht thuộc dòng họ Hohenzollern tuyên bố đạo Lutheran là quốc giáo.
ホーエンツォレルン家のアルブレヒト公は,1525年7月6日,ルター派の教義を国教とすると宣言しました。
Sau đó, đầy tớ tìm gặp người bạn cùng làm đầy tớ, người nợ mình số tiền chỉ bằng 100 ngày công.
その後,この奴隷は出て行って,わずか100日分の賃金に当たる額を自分から借りている仲間の奴隷を見つけます。
Tuy nhiên, để tránh cạnh tranh với Star Wars: The Force Awakens, ngày công chiếu được dời lại tới 14 tháng 10 năm 2016.
しかしながら『スター・ウォーズ/フォースの覚醒』と公開日が衝突すると、2016年10月14日に変更された。
Hoá học là công cụ còn thiếu, và mỗi ngày công cụ của chúng tôi càng sắc bén và chính xác hơn.
化学こそ失われたツールであり 日に日に私たちのツールは シャープで的確になっていきます
Vào ngày 1-9-1993, công việc của Nhân-chứng Giê-hô-va ở Cộng hòa Tiệp Khắc được chính quyền công nhận hợp pháp.
1993年9月1日,チェコ共和国のエホバの証人の業は公式に認可されました。
Vào ngày 05/10/2005, Công ty Anh ninh mạng Tenable mà Re Deraison là đồng sáng lập, chuyển Nessus 3 sang giấy phép độc quyền (nguồn đóng).
2005年10月5日に、Renaud Deraison氏は共同出資でTenable Network Security社を設立し、Nessus3をクローズドソースの所有権のライセンス制に変えた。
4 Tại Bu-tê-ô-li, Phao-lô và các bạn đồng hành “gặp các anh em và họ nài nỉ... ở lại bảy ngày” (Công 28:14).
4 ポテオリでのことについて,こう記されています。「 わたしたち[パウロの一行]は兄弟たちに会ったが,彼らはそのもとに七日とどまるようにと懇願するのであった」。(
bạn bắt đầu từ từ nhưng bạn hoàn thành đủ trong tuần đầu và với thêm một chút mỗi ngày công việc hoàn thành, mọi thứ đúng hẹn.
はじめは ゆっくりですが 最初の週 十分に 進めておいて 後半 多少負荷が 高くはなっても 秩序ある状態が 保たれています
Phạm vi ngày trong công cụ Phân tích chỉ nằm trong khoảng 60 ngày qua.
分析の期間は過去 60 日間に制限されます。
Việc thu nhóm những người “được định sẵn cho sự sống đời đời” đã tiếp tục cho đến thời chúng ta, với số bình quân trên 1.000 người được báp têm mỗi ngày (Công 13:48).
使徒 13:48)あなたは,どこでも人のいそうな所で心の正直な人々に会い,また関心を持つ人へのその後の訪問をできるだけ早く行なう点で,自分にできる限りのことをしておられますか。
Mỗi người xin làm việc nửa ngày, chia nhau công việc trọn ngày.
二人は,一日分の仕事を分け合って半日ずつ働くことを申し出ました。
Vài tuần sau lễ Ngũ tuần, các tín đồ trong hội-thánh mới thành lập có sự bất đồng ý kiến về việc phân phát lương thực hằng ngày (Công-vụ các Sứ-đồ 6:1).
ペンテコステが過ぎて数週間もしないうちに,食物の日ごとの分配について,誕生して間もない,クリスチャン会衆の中で意見の対立が生じました。(
Tuy nhiên, trong thế giới ngày nay, công việc gồm có việc làm hằng ngày trong cuộc sống của chúng ta.
今日の世界において,労苦には日常の様々な活動も含まれます。
Đó là cách nền cách mạng công nghiệp thiết lập hệ thống nhà máy khiến bạn không thể bòn rút được lợi ích nào từ ngày công của mình ngoại trừ chút lương cuối ngày.
そしてそのようにして産業革命は 工場システムを作り出したのです そこでの仕事では 一日の終わりにもらう給金以外に 得られるものが まったくないような場所です
Sáng ngày 5 mọi công việc chuẩn bị đã xong và rước.
5日午後4時頃、総司令部における折衝は全て終了し、確定案が整った。
11 Ngày nay công việc đáng làm phải phản ảnh sự khẩn trương của thời thế.
11 今日の価値ある仕事は,この時代の緊急性を反映していなければなりません。
Trong hai ngày các công nhân đã xây xong một ngôi nhà ba tầng cho hai gia đình...
働き人たちは3階建ての2世帯住宅を二日で建てた。
Chủ đề của hội nghị đặc biệt một ngày năm công tác 2014 là gì?
2014奉仕年度の特別一日大会の主題は何ですか。
Họp hành là những thứ độc hại, ghê gớm và nguy hại trong một ngày tại công ty.
職場での一日の中で 会議とは全く有害で毒々しい 悪質なものです
10 Ngày nay, công việc rao giảng tin mừng là cả một thử thách.
10 今日,良いたよりを宣べ伝える業には努力が求められます。
● Đồng drachma bằng bạc là đồng tiền Hy Lạp, gần bằng một ngày làm công (Lu-ca 15: 8, 9).
● ドラクマ銀貨はギリシャの硬貨で,1ドラクマはほぼ1日分の賃金に相当しました。(
2 Ngày nay công việc rao giảng trên khắp thế giới bước vào giai đoạn chót.
2 今日,世界的な宣べ伝える業は最終段階にあります。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語ngày côngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。