ベトナム語
ベトナム語のngày thứ baはどういう意味ですか?
ベトナム語のngày thứ baという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngày thứ baの使用方法について説明しています。
ベトナム語のngày thứ baという単語は,kayō, 火曜を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ngày thứ baの意味
kayōnoun |
火曜noun Một ngày thứ ba bình thường ở Benghazi. ベンガジ で も 火曜 日 だ から な |
その他の例を見る
Ngày thứ ba—Với thời gian anh em phải là những bậc thầy 3日目 ― 時間の点から見て教える者となる |
Đến ngày thứ ba, nó đã mất hẳn. そして 3日目には視力を完全に失いました |
10 Nhưng trong “ngày thứ ba” này còn nhiều điều khác hiện ra nữa. 10 しかし,この「第三日」には,さらに出現するものがありました。 |
Ngày thứ ba—Hãy làm theo Lời Đức Giê-hô-va 3日目 ― み言葉を行なう者となる |
Chủ đề cho ngày thứ ba của đại hội là “Một dân sốt sắng về các việc lành”. 大会3日目の主題は,「りっぱな業に熱心な民」というものでした。( |
Tôi đọc về ngày thứ ba sau khi Chúa bị đóng đinh và được chôn cất. わたしは主の十字架の刑と埋葬から3日目の出来事を読みました。 |
Và Ngày thứ ba: Mua bánh doughnut Olympic. そして3日目 「オリンピックのドーナツを買う」 |
Đến ngày thứ ba, tôi yêu cầu được nói chuyện với người cai tù. 三日目に,私は刑務所の所長に面会を申し込みました。 そして所長にこう言いました。「 |
13 Và buổi chiều cùng buổi mai là ngày thứ ba. 13 夕 ゆう と なり、また 朝 あさ と なった。 第 だい 三 日 にち で ある。 |
Ngày thứ ba, Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại, lại cho Ngài được tỏ ra... ......神は三日目にこの方をよみがえらせ,さらに,彼が人々に明らかになることをお許しになりました。 |
Giô-na 2:1 Được sống lại vào ngày thứ ba Công 10:40, 41 ヨナ書 1:17 三日目に復活させられる 使徒 10:40,41 |
Ngày thứ ba, họ quăng luôn cả đồ đạc trong tàu xuống biển (buồm hoặc đồ phụ tùng). 三日目には装具(帆や予備の索具類)を投げ捨てます。 |
Vào ngày thứ ba sau khi chết, Chúa Giê-su được sống lại. イエスは,死後三日めに復活されました。 |
Ngày thứ ba trôi qua, Doaa bắt đầu cảm thấy có điềm chẳng lành. 3日目 ドーアは嫌な予感がしました |
Vào ngày thứ ba của cuộc hành trình họ phải trải qua nhiều hiểm nguy. その 旅 たび の 三 みっ 日 か 目 め に、 彼 かれ ら は 多 おお く の 危 き 険 けん な 経験 けいけん を した。 |
Ngài được sống lại vào sáng sớm ngày Chủ nhật, tức ngày thứ ba tính từ ngày chết. イエスが復活させられたのは三日目,日曜日の早朝でした。 |
Vào ngày thứ ba, họ phát hiện ra cái mà họ biết là một chiếc tàu cứu hộ. 3日目に,遠く彼方に一隻の救助船が見えました。 |
Cuối cùng, đến ngày thứ ba, họ mới tìm được con trong đền thờ có nhiều gian phòng. 神殿にたくさんある広間の1つにいたのです。 |
Phần đầu của chương trình ngày thứ ba đặc biệt chú ý đến gia đình. この日のプログラムの最初の部分は,特に家族の取り決めに注意を向けるものでした。「 |
Đến ngày thứ ba, họ ném bộ ròng rọc xuống biển, có lẽ để giữ cho tàu nổi.—Công 27:14-19. 浮力を得るためでしょう。 ―使徒 27:14‐19。 |
Ngày thứ Ba, Quốc hội đã thông qua dự luật này, sẽ có hiệu lực từ ngày mồng 1 tháng Giêng năm 2019. 6月12日に国会で成立した法案は、2019年1月1日に施行される。 |
Ngày thứ ba, ngày 15 tháng 11, tỏ ra không thành công lắm, nhưng đến ngày 2 tháng 12, súng đã chiếm khoảng 100 emu mỗi tuần. 3日目の11月15日は戦果が大幅に下がったが、12月2日までに毎週およそ100頭のエミューが銃殺された。 |
Bấy giờ là ngày thứ ba kể từ khi Na-tha-na-ên trở thành một trong những môn đồ đầu tiên của Chúa Giê-su. ナタナエルがイエスの最初の弟子の1人になってから3日目のことです。 |
Đến ngày thứ ba, chính Đức Giê-hô-va làm Chúa Giê-su sống lại trong thể thiêng liêng và ban cho ngài sự bất tử. 三日目に,エホバ自らこの方を霊の命によみがえらせ,不滅性を授けられました。( |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のngày thứ baの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。