ベトナム語
ベトナム語のnguồn lợiはどういう意味ですか?
ベトナム語のnguồn lợiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnguồn lợiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnguồn lợiという単語は,ランド, 鉱脈, 荷重, リソース, 資産を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nguồn lợiの意味
ランド
|
鉱脈
|
荷重
|
リソース
|
資産
|
その他の例を見る
16 Một trưởng lão có con ngoan có thể trở thành một nguồn lợi cho người khác. 16 行儀のよい子供を持つ長老は,真の人材となり得ます。 |
Nuôi trồng và đánh bắt hải sản mang lại cho huyện một nguồn lợi lớn. そのため魚の獲得と保存は重要な意味をもっていた。 |
• Tại sao năng lực thiêng liêng của tín đồ lớn tuổi là nguồn lợi quý giá? ● 老齢のクリスチャンの霊的な活力が貴重な資産であるのはなぜですか |
Vì thế có tiềm năng để hiện thực hóa điều này và tiết kiệm một nguồn lợi lớn. もし このプロジェクトが実施されれば 木々の大部分を救える可能性があります |
Sứ đồ Phao-lô cảnh báo phải tránh việc “coi sự tin-kính như là nguồn lợi [vật chất]”. パウロは,「敬虔な専心を[物質的な]利得の手段と考え」てはならない,と警告しました。 |
Những gia đình hợp nhất là một nguồn lợi lớn cho cộng đồng bạn, ngay cả cho quốc gia bạn. 一致結合した家族はあなたの住む地域社会にとって,また国家にとっても賜物となるはずです。 |
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch 神の民は諸国民からの価値ある資産を用いて真の崇拝を前進させる |
5 Những người giống như chiên sẵn sàng hy sinh thì giờ, năng lực và nguồn lợi vật chất để tìm kiếm lẽ thật. 5 羊のような人々は,真理を探し求めるために,時間,エネルギー,物質的な資産を喜んで犠牲にします。 |
Vào thời ấy, những người tiên phong không có nguồn lợi tức nào ngoài sự đóng góp nhận được khi để lại sách báo. 当時の開拓者は,文書を配布したときに受け取る寄付だけが収入でした。 |
“Sự tin-kính”, chứ không phải việc tích lũy của cải, là bí quyết để đạt được nguồn lợi lớn nhất.—1 Ti-mô-thê 6:6. 所有物を蓄積することではなく,「敬虔な専心」こそ,考え得る最大の利得にあずかるためのかぎなのです。 ―テモテ第一 6:6。 |
Thế nên Kinh-thánh nói về “kẻ có lòng hư-xấu, thiếu mất lẽ thật, coi sự tin-kính như là nguồn lợi vậy” (I Ti-mô-thê 6:5). ですから聖書は,「思いが腐って真理を奪い取られ,敬虔な専心を利得の手段と考える人々」について述べています。( |
Thí dụ, trong vài cộng đồng, cha mẹ có khuynh hướng xem con cái như là một nguồn lợi, và họ nhờ cậy con cái chăm sóc khi họ về già. 例えば,ある地域社会では,親が子供を投資の対象とみなす傾向があり,老後の面倒は子供が見るものとされています。 |
Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán. ビャクダンは非常に高価な木だったので,ポルトガルがこの島を交易の拠点にしようとしたのもうなずけます。 |
Vấn đề dân số gia tăng, nguồn lợi giới hạn, ô nhiễm môi sinh và nghèo khổ lan tràn đã đè nặng trên chúng ta rồi và cần phải đối phó một cách khẩn cấp”. 人口増加,資源の枯渇,環境汚染,広範な貧困などはすでに現実の問題となっており,緊急に取り組まねばならない課題である」。 |
Vì không còn nguồn sinh lợi, anh và gia đình bèn thỉnh cầu cùng Đức Chúa Trời. この人とその家族は収入がなくなったので神に祈願しました。 |
4 Vào thời Ê-sai, vùng Ta-rê-si xa xôi là một thị trường của Ty-rơ, có lẽ là nguồn lợi chính đem lại thịnh vượng cho Ty-rơ trong một giai đoạn lịch sử. 4 イザヤの時代,遠方のタルシシュはティルスの主要な市場であり,恐らく一時期はティルスの主な財源でした。 |
Nguồn lợi tức duy nhất của chị là bán hàng tại khu chợ địa phương, nhưng khi gần đến ngày hội nghị, thì chị chỉ có đủ tiền mua vé xe lửa lượt đi cho cả gia đình. 姉妹には,地元の市場で品物を売ることしか収入の道がありませんでした。 大会の日が近づいていましたが,持っていたお金は,姉妹と家族の片道分の電車賃にしかなりませんでした。 |
Theo nghĩa là tín đồ Đấng Christ được xức dầu và các bạn đồng hành của họ thuộc lớp “chiên khác” dùng những nguồn lợi quý giá của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch. 油そそがれたクリスチャンと仲間である「ほかの羊」が,諸国民からの価値ある資産を用いて,清い崇拝を前進させることによってです。( |
Nhờ thế, họ có được một mái nhà, sự che chở cần thiết, một nguồn lợi tức đều đặn và sự ổn định tương đối vì có người đàn ông trong nhà—cho dù người chồng có thể không chung thủy. 結果として,家族の者は住まいや必要な保護,安定した収入,不忠実であるとはいえ夫のいる比較的に安定した家庭というものを得ています。 |
18 Như vậy là Thượng Đế đã cung ứng một phương tiện để loài người, qua đức tin, có thể làm được những phép lạ vĩ đại; vì thế họ sẽ trở nên nguồn lợi ích lớn lao cho đồng loại mình. 18 この よう に、 神 かみ は 人 ひと が 信 しん 仰 こう に よって 偉 い 大 だい な 奇 き 跡 せき を 行 おこな う こと が できる よう に、一つ の 手 しゅ 段 だん を 与 あた えて ください ました。 それで その 人 ひと は、 同胞 はらから に 大 おお きな 利 り 益 えき を もたらす よう に なる の です。」 |
Người Pha-ri-si có thể đi cứu một súc vật (một nguồn lợi tài chính) bị sút dây hoặc bị thương trong ngày Sa-bát, nhưng không bao giờ được cứu một nhân mạng—trừ phi người đó gặp nạn sắp chết. マルコ 3:1‐6)パリサイ人は,家畜(金銭的投資物件)が窮地に陥るとか,怪我をするとかすれば,安息日でも助けに来ることでしょう。 しかし,男であれ女であれ人間に対しては,生死にかかわる事態でない限り,決して助けを差し伸べませんでした。 |
Đức Giê-hô-va ban phước cho họ vì họ dùng thì giờ, năng lực và các nguồn lợi khác, gồm cả tài chánh của họ, để ủng hộ sự thờ phượng thật và đẩy mạnh công việc rao giảng tin mừng về Nước Trời trên khắp đất (Châm-ngôn 3:9, 10). ヘブライ 13:15)自分の時間,エネルギー,また金銭を含む他の財産を用いて真の崇拝を支持し,王国の良いたよりを宣べ伝えるという世界的な業を推し進める彼らを,エホバは祝福してくださいます。 ―箴言 3:9,10。 |
Đó là căn nguyên của "Ngoại giao độc lập", tổ chức cố vấn ngoại giao đầu tiên trên thế giới và khởi nguồn phi lợi nhuận. 雇われ外交官のアイデアが 世界で初めて外交アドバイスを行う非営利組織 "独立外交官"の原点となりました |
Tuy nhiên, lời ghi chép về việc làm của họ là nguồn mang lại lợi ích cho chúng ta. とはいえ,それらの人の行動に関する書き残された記録は,わたしたちにとって非常に貴重なものです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnguồn lợiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。