ベトナム語
ベトナム語のnhà thờはどういう意味ですか?
ベトナム語のnhà thờという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhà thờの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnhà thờという単語は,教会, kaidō, kyōkaiを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nhà thờの意味
教会noun Trước đây tôi đã từng đi lễ nhà thờ ngày Chủ Nhật. 昔は日曜日に教会へいったものでした。 |
kaidōnoun |
kyōkainoun |
その他の例を見る
Một bạn học có niềm tin về tôn giáo rủ tôi đi nhà thờ với anh. 信仰心のあるクラスメートが,一緒に教会に行こう,と誘ってくれました。 |
Hồi nhỏ, tôi rất thích nghe các linh mục giảng ở nhà thờ. 幼い頃から教会で司祭の話を聞くのが大好きでした。 |
Trong tháng 5, nhà thờ thực hành chín ngày cầu nguyện. 5月中,教会ではいわゆる九日間の祈りというものがありました。 |
Khi còn ở tuổi thanh thiếu niên, Bernd là một thành viên tích cực trong nhà thờ. ティーンエージャーのころのベルントは活発な教会員でした。 |
Thánh lễ được tổ chức vào mỗi chủ nhật, từ 10 giờ sáng cho đến trưa tại nhà thờ. 礼拝は、日曜日の10:00に教会で行われる。 |
Những người khác có cùng quan điểm đã ly khai nhà thờ cùng lúc. 同様の見解を持つ他の教会員も,時を同じくして教会から離脱していきました。 |
Nhiều nhà thờ Tin Lành bị phá hủy 多数のプロテスタント聖堂が破壊された |
Như vậy, nếu đi xuống tầng thứ nhất vào sáng Chủ Nhật, thì ta đã đến nhà thờ. ところで,日曜日の朝,我が家の1階に下りると,そこは教会でした。 |
Bạn thấy đấy, còn xa mới thành một nhà thờ tầm cỡ. 大教会は遥か彼方でした |
Mỗi khi ra cửa hàng, nhà thờ hay nhà bạn, họ lại có nhiều cuộc đi bộ. 店に行ったり、教会に行ったり、 友達の家に行ったり、全てが歩きになります |
Nhà thờ lúc ban đầu có dạy Đức Chúa Trời là một Chúa Ba Ngôi không? 初期の教会は,神は三位一体であると教えましたか |
Thi thoảng tại chợ phiên nhà thờ. 教会 の フェア で たま に で す が |
Danh Đức Giê-hô-va trên mặt tiền của nhà thờ Tin Lành, đảo Huahine, Polynesia thuộc Pháp エホバのみ名が正面に掲げられたプロテスタント教会,フランス領ポリネシアのフアヒネ島 |
Các em có lương thiện ở nhà, trường học, nhà thờ, và nơi làm việc không? 家庭,学校,教会,職場にあって正直ですか。 |
Và người đàn ông này đã dựng lên nhà thờ quanh nó. そこ に 教会 が 建て られ た |
Mục sư của nhà thờ tìm cách xúi các bà vợ tôi chống lại tôi. 教会の牧師は,私の妻たちをけしかけて私に反対させることを試みました。 |
“Thế thì nhà thờ của quí vị ở đâu?” 「それで,あなたの教会はどこにあるのですか」 |
15. a) Những nhà thờ mà bạn biết đến có thật sự “không thuộc về thế-gian” không? 15 (イ)あなたがよく知っておられる教会は本当に『世のものではない』と言えますか。( |
Những người khác thì quay về nhà thờ của họ. この点に関して,それぞれ自分の教会に導きを求めた人たちもいます。 |
Lý do của họ để tham dự nhà thờ sẽ thay đổi. また,教会に出席する理由も変わってくるだろう。 |
Nhà Thờ khoác tay Nhà Nước 教会と国家の融合 |
Tôi mất tin tưởng nơi Nhà thờ Công giáo ngay lập tức và ngưng dự lễ Mi-sa. 私はすぐにカトリック教会の教えに対する信頼を失い,ミサに出席しなくなりました。 |
Lý do một linh mục rời bỏ nhà thờ 司祭が教会を去った理由 |
Tất cả những thứ tôi có ở nhà thờ lẽ ra sẽ đến đây 缶詰 も ここ に 運 ぶ 予定 で し た |
Chiều theo xu thế, nhiều nhà thờ thay đổi thông điệp. そうしたことを受けて,多くの教会は教えを変えました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnhà thờの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。