ベトナム語
ベトナム語のnhà trẻはどういう意味ですか?
ベトナム語のnhà trẻという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhà trẻの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnhà trẻという単語は,幼稚園, 保育園, 託児所, 保育所を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nhà trẻの意味
幼稚園noun (〈家+若い〉) nhà trẻ là lớp hai kiểu cũ, các bạn ạ. 幼稚園が以前の2年生であることです |
保育園noun |
託児所noun |
保育所noun |
その他の例を見る
Tổ chức tang lễ cho nạn nhân vụ tấn công nhà trẻ ở Thái Lan タイの幼稚園襲撃事件の犠牲者の葬儀を行った |
Kỷ niệm đầu tiên của tôi diễn ra từ khi tôi còn đi nhà trẻ. 私の記憶に最初にあるのは 幼稚園に入ったときの出来事です |
Năm 2 tuổi, bắt đầu đi học tại nhà trẻ ban ngày Detskiysad số 1127, Moskva. 2歳の終わりごろから同国のモスクワ市立ジェツキサートNo.1127保育園に通園した。 |
36 người thiệt mạng trong vụ xả súng ở nhà trẻ Thái Lan タイの幼稚園で銃乱射事件、36人死亡 |
Cậu biết đấy, tớ ở trong nhà trẻ hồi bé, phải chứ? ー 同じ 幼稚 園 に 君 も い た よ ね ? |
Bạn sẽ không bao giờ tìm được nơi nào khác trên thế giới đa dạng hơn nhà trẻ này. たとえ世界中を回っても、 私の生まれ故郷より多様性にみちた場所はないだろう。 |
Một lỗ đen không là một người hàng xóm tốt bụng đối với một một nhà trẻ của các ngôi sao. ブラックホールは、星の揺籃に関しては、親切な隣人ではありません |
Bryan) Các nhà trẻ nối với hoàng cung dường như đã đào tạo trẻ em sau này làm quan trong triều đình. トトメス4世の支配」[英語],ベッツィ・M・ブライアン著)王宮関連の養成所は,子どもたちが宮殿の役人として仕えるよう備えさせるものだったようです。 |
Tôi đang báo cáo lại chỉ đơn giản để nói rằng khi tôi rời nhà trẻ tôi có được hai thứ mà tôi muốn làm. ここで立ち戻って報告します― 私が養護施設を去った時 2つ― やりたかった事があります 1つは自分の家族を見つける事 |
Và con gái ba tuổi của tôi, lúc tôi đưa cháu đến nhà trẻ, cháu ôm lấy chân tôi và khóc "Mẹ, mẹ đừng đi". 3歳になる私の娘を保育園に届けると、 私の脚に抱きつきながら、 「ママ、行かないで」と泣きつきます |
Điều đó chẳng khác gì nói với một gia đình có con 2 tuổi, ''Đừng cho Johnny ngủ trưa nếu không nó chẳng thể đi nhà trẻ được.'' カツを入れて 現実社会に出る準備をさせるべきだ」 でもこれは2歳の幼児の親に 「ジョニーに昼寝はさせないで 幼稚園入学の準備にならないから」 と言うのと同じです |
Lý do thứ ba lý giải vì sao ngày nay các bé trai không hòa nhập với trường học: nhà trẻ là lớp hai kiểu cũ, các bạn ạ. 男子が学校に馴染めない第三の理由とは 幼稚園が以前の2年生であることです |
Gần đây, khi những đứa bé ở nhà trẻ dời cái cổng trường, chúng phát hiện ra rằng những hàng rào này được làm bằng tapioca (bột sắn hột). 幼稚園の子供達が 最近 門を動かしたとき 柵がタピオカで出来ていると気付きました |
Lúc 6 giờ rưỡi sáng, chị phải đem đứa bé ra đón chuyến xe buýt đi nửa tiếng đến nhà trẻ, sau đó đi xe buýt thêm một tiếng đến chỗ làm. 午前6時30分までにはバスに乗る用意をし,30分間バスに揺られて保育園に行き,赤ちゃんを預けます。 |
Để trả lời câu hỏi này, có thể các bạn đang nghĩ về ngày đầu tiên ở trường tiểu học, hoặc nhà trẻ, lần đầu tiên mà trẻ con ở trong phòng học cùng giáo viên. この質問を聞いて 初めてクラスに入り先生から教育を受ける 保育園や幼稚園の初日のことを 思い浮かべたかもしれません |
Ví dụ, theo truyền thống, giáo dục trẻ nhỏ được coi là công việc gia đình, và bạn có thể gặp những trường hợp mà phụ nữ được coi là thiếu trách nhiệm gia đình nếu đưa con đến nhà trẻ. それまで幼児の教育は 家庭の責任と考えられていて 母親が子供を幼稚園にやると 家庭の責任を放棄していると 思われかねませんでした |
Tôi ở lại nhà lũ trẻ một đêm, người mẹ về khi dọn xong 18 phòng khách sạn trong một ngày. ある晩 少年たちのアパートにいたとき ホテルの部屋18室の清掃を終えて 母親が 帰宅しました |
Nhà vua trẻ tuổi xem đó là một điềm tốt—một điềm hứa hẹn thắng lợi trong chiến dịch quân sự. 年若い王は,その言葉を幸先の良い,つまり遠征の勝利を約束するお告げと解釈しました。 |
Vì mẹ anh không đủ sức nuôi nấng anh, nên anh phải sống ở nhiều nhà nuôi trẻ bị bỏ rơi. 母親が自分で養育できなかったため,ダニエルは里子に出され,幾つもの家庭を転々としました。 |
* Những bản khắc có từ thời đại Ê-díp-tô Trung và Tân Vương Quốc cho thấy vài tùy viên cá nhân và quan chức cao cấp của Pha-ra-ôn vẫn giữ tước hiệu danh dự “Thần Đồng Nhà Trẻ” mãi cho tới lớn. * エジプトの中王国時代や新王国時代のものである碑文は,ファラオの近臣や高官たちの中に,大人であっても「養成所の子」という名誉ある肩書きを持つ人がいたことを明らかにしています。 |
Dù vậy, tôi nhớ khi còn nhỏ, tôi sợ mình sẽ làm điều sai rồi bị trả lại nhà nuôi trẻ mồ côi. とはいえ,幼いころ,何か悪いことをしたら施設に戻されてしまう,とびくびくしていたことを覚えています。 |
Chúng tôi đi đến một lượt các khu ổ chuột này, xác định những ngôi nhà có trẻ em không được đi học. 学校に通ってない― 子供がいる家を見つければ両親と話し |
Lời tường thuật miêu tả cách nhà tiên tri trẻ tuổi Ê-li-sê đã kế nghiệp nhà tiên tri Ê-li. そこには,若い預言者エリシャがどのように預言者エリヤの後継者となったかが描かれています。 |
Krisher thuê hai nhà báo trẻ và tương đối thiếu kinh nghiệm, Barton Biggs và Robin McDowell, là biên tập viên đầu tiên của tờ báo. クリッシャーは、比較的ジャーナリストとして成熟していなかった2人の若者、バートン・ビックス (Barton Biggs) とロビン・マクドウェル (Robin McDowell) を最初の編集者として雇った。 |
Khi tôi còn là đứa trẻ, nhà tôi có một bộ bách khoa toàn thư. 私が子供の頃は皆 自宅に百科事典のセットを持っていました |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnhà trẻの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。