ベトナム語
ベトナム語のnhà trọはどういう意味ですか?
ベトナム語のnhà trọという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhà trọの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnhà trọという単語は,下宿屋, 寄宿舎, イン, 下宿, 借家を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nhà trọの意味
下宿屋noun Chúng tôi mướn một phòng nhỏ trong một nhà trọ, rồi mua mì hộp và cũng tự làm bánh mì thịt. 下宿屋の小さな部屋を借り,食事にはスパゲッティの缶詰を買ったり,サンドイッチを作ったりしました。 |
寄宿舎noun |
インnoun (旅行者が宿泊飲食できる施設) Nó trông như một cái nhà trọ Hampton cỡ đại. あのハンプトン・インを巨大にした感じです |
下宿verb noun Chúng tôi mướn một phòng nhỏ trong một nhà trọ, rồi mua mì hộp và cũng tự làm bánh mì thịt. 下宿屋の小さな部屋を借り,食事にはスパゲッティの缶詰を買ったり,サンドイッチを作ったりしました。 |
借家noun |
その他の例を見る
17 Hàng triệu nhà ngày nay hầu như đã trở nên nhà trọ. 17 今では非常に多くの家庭が,ほとんど下宿屋のようになっています。 |
15 Vào ngày hẹn, “có rất đông người” Do Thái địa phương đến nhà trọ của Phao-lô. 15 約束した日に,地元のユダヤ人たちは「さらに大勢で」パウロの宿所にやって来ます。 |
Các sòng bài nhỏ cũng được tổ chức trái phép phía sau các nhà trọ và quán nhậu. 小規模な賭博も,宿屋や酒場など,人目に付きにくい場所で非合法に行なわれていました。 |
Nó trông như một cái nhà trọ Hampton cỡ đại. あのハンプトン・インを巨大にした感じです |
Tập hợp danh sách các nhà trọ, khách sạn, và ký túc gần Zloda. ゾルダ 付近 の 旅館 、 ホテル と ペンション の リスト を 頼 む 。 |
Trong khu đất của đền thờ, có một nhà trọ dành cho gia đình. 神殿の敷地内には,家族がとまれる宿泊所があります。 |
Quận Clark cũng là một điểm đến du lịch lớn, với 150.000 phòng khách sạn và nhà trọ. クラーク郡は現在主要な観光地でもあり、ホテルとモーテルの客室数は15万室を数えている。 |
Sở hữu một căn nhà trọ cho Kasumi và bốn chàng trai ở đó. テレトヴィッチはモスレムで、4人の子供がいる。 |
Hóa ra chủ nhà trọ là Nhân-chứng Giê-hô-va. なんと,下宿の持ち主はエホバの証人だったのです。 |
Bởi vậy mỗi ngày tôi trở về nhà trọ để học tiếng Anh bằng một số sách tự học. それで毎日,下宿屋に戻り,何冊かの参考書の助けを借りて英語を勉強しました。 |
Chúng tôi mướn một phòng nhỏ trong một nhà trọ, rồi mua mì hộp và cũng tự làm bánh mì thịt. 下宿屋の小さな部屋を借り,食事にはスパゲッティの缶詰を買ったり,サンドイッチを作ったりしました。 |
Vậy, có được căn nhà riêng sẽ tốt hơn là tắm đứng trong bồn tròn trên sàn nhà bếp của nhà trọ. 台所の床に置かれた丸い浴槽の中に入って立ったまま体を洗うよりも,アパートのほうがずっとよいでしょう。 |
Một số đã ở trong những nhà mướn và số khác ở trong một nhà trọ cho những người nam độc thân. 兄弟たちは貸家に住んだり,独身男性のための寄宿舎に住んだりしました。 |
Một số trong bọn chúng tôi trú ngụ với các gia đình anh em, và một số khác sống trong những nhà trọ. それで,他の家族のもとに寝泊まりしていた人もいれば,下宿屋に住んでいた人もいました。 |
Để có thể rao giảng ở những vùng xa xôi, thỉnh thoảng tôi nghỉ qua đêm tại những nhà trọ hay khách sạn nhỏ. 遠くの地域を伝道する時には,小さなホテルや宿泊施設に泊まることもありました。 |
Câu 23 nói: “Họ [người Do Thái địa phương] hẹn ngày gặp lại ông, và hôm đó có rất đông người đến nhà trọ của ông. 23節にこうあります。「 彼ら[その地のユダヤ人]はパウロと日を取り決め,さらに大勢で彼の宿所にやって来た。 |
Những người đàn ông đi với tôi đã từng sống ở đấy trước rồi nên họ biết một nhà trọ, nơi tôi có thể trú ngụ. 一緒に行った男たちは,以前にそこにいたことがあり,私の泊まれる下宿屋も知っていました。 |
Nhà thơ và nhà văn trào phúng La Mã Horace đã miêu tả khu chợ này “chật ních những thủy thủ và chủ nhà trọ cáu gắt”. ローマの詩人で風刺家のホラティウスは,アピウスの市場は「水夫や無愛想な宿屋の主人でいっぱいだった」と記しています。 |
Khi Phao-lô bị tù lần đầu ở Rô-ma, ông được phép thuê nhà trọ trong hai năm và bạn bè ông có thể đến thăm. パウロはローマにおける最初の投獄の時,自分が住む家を2年間借りることを許され,友人たちはそこを訪問することができました。( |
Chẳng hạn, ngay vào ngày phát hiện ra tôi đang sống trong xe hơi, anh Jim đã giúp tôi liên lạc với một chị là chủ nhà trọ. 例えば,わたしが車の中で生活していた時,それを知ったジムがその日のうちに,下宿屋を営んでいる姉妹と連絡が取れるようにしてくれました。 |
Họ dạy người Do Thái không được để bò của mình tại một nhà trọ của dân ngoại, bởi vì dân ngoại “bị nghi là hành dâm với thú vật”. その教えによれば,ユダヤ人は異邦人の宿屋に自分の家畜を置いて出かけてはなりませんでした。 異邦人は「獣姦を行なわないとも限らない」からです。 |
Một học giả nghĩ rằng Giu-đa có thể là một nhà lãnh đạo cộng đồng Do Thái địa phương hoặc một chủ nhà trọ dành cho người Do Thái. ユダは地元のユダヤ人社会の指導者か,ユダヤ人の泊まる宿屋の主人だったのかもしれない,とある学者は考えています。 |
Cha mẹ đã đưa con mình đến một nhà trọ và căn dặn bà chủ nhà trọ đừng cho em đi các buổi nhóm họp của Nhân-chứng Giê-hô-va. 両親は彼を下宿させることにし,下宿の女主人にエホバの証人の集会に行かせないよう念を押しました。 |
Nhà thuê của Phao-lô đủ lớn để ông tiếp đón “cộng đồng Do Thái” và làm chứng cho họ cũng như cho nhiều người khác “đến nhà trọ của ông”. パウロの借りた家は,「ユダヤ人の主立った人々」や,「さらに大勢で彼の宿所にやって来た」人々を迎え入れて証言できるほど広いものでした。 親衛隊の兵士たちは,パウロの証言をいや応なく聞かされました。 |
Sáng hôm sau, tôi xin quá giang đến nhà trọ gần nhất, nơi tôi được cung cấp thức ăn cần thiết và băng bó cho những ngón tay rách nát của tôi. 朝になり,どうにか車に乗せてもらって次の宿舎に着き,大いに必要としていた食事を取り,切り傷を負った指の手当てをしました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnhà trọの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。