ベトナム語
ベトナム語のnhà vănはどういう意味ですか?
ベトナム語のnhà vănという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhà vănの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnhà vănという単語は,作家, 筆者, 著者, 著作家を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nhà vănの意味
作家noun (〈家+[文]〉) Tôi không phải là một nhà văn giỏi. 私 は 、 大作家 で は あ り ま せ ん |
筆者noun |
著者noun Một nhà văn gọi điều này là “văn hóa sợ xấu hổ”: ある著者はこれを「恥の文化」と呼んでいます。 |
著作家noun |
その他の例を見る
Sau khi chết được phục hồi danh dự và thành viên Hội Nhà văn. 死後に名誉回復され、共和国英雄。 |
Nếu cậu là nhà văn, thì đã bị đuổi lâu rồi. もし 私 の ジャーナリスト で あ れ ば 即刻 クビ だ |
Mặt khác, Stowe là một trong số các nhà văn hiện thực tiên phong. 「しかし一方、エスペラントにはたしかに原作作家が必要である。 |
Một nhà văn gọi điều này là “văn hóa sợ xấu hổ”: ある著者はこれを「恥の文化」と呼んでいます。 |
Isabel Allende Llona (sinh ngày 2 tháng 8 năm 1942) là một nhà văn Chile với tư cách công dân Mỹ. イサベル・アジェンデ(Isabel Allende Llona 1942年8月2日 - )は、チリの女性小説家である。 |
Ngày nay 54 phần trăm nhà văn trên nước Mỹ là phụ nữ. 今日アメリカの作家の54%は女性です |
Không ai dắt tay nhà văn cả. 作者はあずせ。 |
Sau đó, Origen đã trở thành một học giả và một nhà văn nổi tiếng viết nhiều sách. やがて,オリゲネスは著名な学者となり,非常に多くの本を書くようになりました。 |
Một nhà văn viết về tôn giáo nói: “Bạn muốn cuộc sống tình dục của người khác.... ある宗教作家はこう述べています。「 あなたは他人の性生活を求めている。 |
Nhà văn Anh Doris Lessing thắng giải Nobel Văn học năm 2007. ドリス・レッシング氏、2007年ノーベル文学賞を受賞へ |
Trước khi trở thành nhà văn Nora là nhà kế hoạch tài chính. 作家になる前は |
Ông là một nhà văn và một nhà thơ. その人は,作家であり詩人でした。 |
Tôi là ai mà có thể tới New York và giả vờ là 1 nhà văn? ニューヨークに行って 作家面するなんて私は何様? そう考えていました |
Những nhà văn và người truyền giáo trong thời đại đó nói năng rất hoạt bát. その時代の著述家や説教師は,高度の雄弁さを発揮しました。 |
Cậu ra dáng nhà văn lắm rồi. 見違え た な 作家 さん って 感じ だ |
Những nhà văn kế tiếp xây dựng trên ý tưởng của ông More bằng cách thêu dệt thêm. その後の著述家たちは,モアの思想の上に自分たちの思想をいくらか付け足しました。 |
Andreas muốn trở thành một nhà văn từ khi còn nhỏ. モランは十代の頃から作家になると決めていた。 |
Những năm tuổi 30 của tôi, giấc mơ trở thành 1 nhà văn gõ cửa nhà tôi. 30代前半のある時 作家になる夢が扉のすぐ向こうまで 近づいていました |
Vũ Trọng Phụng, nhà văn. おはようさん⇒おはようございます。 |
Nó là giấc mơ cho 1 người mong ước trở thành nhà văn, phải không? 作家志望の人なら 夢のような話ですよね |
Nhà văn nổi tiếng Samuel Johnson đã đùa dí dỏm như thế. そう冗談めかしたのは,有名な著述家サミュエル・ジョンソンでした。 |
Năm 1827, nhà văn khoa học viễn tưởng Jane C. Loudon đã viết cuốn tiểu thuyết Xác ướp! 1827年、女流SF作家ジェーン・ルードン(Jane C. Loudon)は小説『The Mummy! |
Tìm một nghệ sĩ, một nhà văn -- hoặc, tìm một nhà triết học và nói với họ. 芸術家やライターや ありえないかもしれませんが 哲学者をみつけて話してください |
Nền văn học Bronx, tất cả đều về những nhà văn ở Bronx và tác phẩm của họ. ブロンクスの文学を語る上で 一番大切なのはブロンクスの作家と 彼らの物語です |
Robert Anson Heinlein ( /ˈhaɪnlaɪn/;; 7 tháng 7 năm 1907 - 8 tháng 5 năm 1988) là một nhà văn khoa học viễn tưởng Mỹ. ロバート・アンスン・ハインライン(Robert Anson Heinlein、1907年7月7日 - 1988年5月8日)は、アメリカのSF作家。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnhà vănの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。