ベトナム語
ベトナム語のnhiệt huyếtはどういう意味ですか?
ベトナム語のnhiệt huyếtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhiệt huyếtの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnhiệt huyếtという単語は,熱意, 情熱, 熱情, 熱心, 気込みを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nhiệt huyếtの意味
熱意(zeal) |
情熱(zeal) |
熱情(zeal) |
熱心(zeal) |
気込み(zeal) |
その他の例を見る
Có rất nhiều ý tưởng, rất nhiều nhiệt huyết. 多くのアイデア 熱意に溢れていました |
Lòng sốt sắng tôi được củng cố thêm nhờ ở bên cạnh một nhóm người đầy nhiệt huyết. たいへん意欲的なそれら学生たちと共に過ごすことにより,私の熱意は強められました。 |
Ở thành phố phụ cận Sitía, Nhân Chứng đầy nhiệt huyết được tổ chức thành một nhóm. これは,地元の一主教にとって悩みの種になりました。 |
Tôi là một người đa cảm, tôi là một người đa cảm đầy nhiệt huyết và hết lòng. 私は感情的で無償的― 献身的なイキモノなの! |
Tôi không thể bắt bản thân sống nhiệt huyết ở tuổi 71. 71歳にもなって情熱的でいるなんて 高望みですよ |
Có lẽ điều đó làm họ khó giữ được nhiệt huyết như lúc ban đầu. ですから,熱意を保つのは大変なことです。 |
Họ nhớ đến năng lực và bầu nhiệt huyết mà họ có khi còn trẻ. 若かったころの体力や熱意を覚えています。 |
điều đó cho bạn thấy được nhiều kiểu động cơ thúc đẩy và nhiệt huyết 意欲と貢献の隔たりがあったことが分かります |
Nhiệt huyết dễ lan. 笑いは伝染します 情熱も伝染します |
Vậy làm cách nào tôi có thể sống nhiệt huyết? さて私の情熱を保つ秘訣は? |
Tuy nhiên không lâu sau, lòng nhiệt huyết của họ chuyển sang nỗi cay đắng. しかし,そうした熱意はすぐ悲痛に変わりました。 |
Mọi người ở đây gắn bó nhiệt huyết để khiến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn. 皆さんとても熱心に 活動しておられる |
Bạn là những người rất nhiệt huyết. みなさんには情熱があり |
Đầy nhiệt huyết, tôi sẵn sàng làm nên sự khác biệt. わたしは希望に燃え、成果を挙げる気満々でした。 |
Tôi chọn giữ nhiệt huyết sống, với trái tim rộng mở. 私は情熱を保ち 広い心で 積極的に生きることを選びました |
Nhưng cũng có sự gắn bó nhiệt huyết với sự thật. 真理の追求にも熱心です |
Ngài là một người cương quyết đầy nhiệt huyết. いえ,むしろ,毅然とした行動の人でした。 |
Tôi chọn cách sống đầy nhiệt huyết. 私の場合は 情熱的に生きることを 心がけています |
Mệnh lệnh của họ tới từ những thành phần nhiệt huyết nhất của KGB. 彼 ら の 命令 は KGB の 最も 狂信 的 な 処 から 出 る |
Jenny có một trái tìm rất dũng cảm và đầy nhiệt huyết. 勇敢で情熱的なジェニーは |
Với tuổi trẻ đầy nhiệt huyết, Origen kiên quyết cùng chịu ngồi tù với cha và tử vì đạo. オリゲネスは若者らしい熱意に満たされ,自分も父親と一緒に牢に入り,共に殉教しようと決意しました。 |
Do đó, với lòng đầy nhiệt huyết, ngài bắt đầu xua đuổi kẻ mua người bán trong đền thờ. そのため,たいへんな熱情をもって,神殿で売り買いしていた者たちを追い出し始めます。 |
Lúc đó, mới ở tuổi 21, tôi có lòng nhiệt huyết và các anh chị đã hoan nghênh chào đón tôi. 血気盛んな21歳の若造を,兄弟たちは温かく迎え入れてくださいました。 |
Lòng sốt sắng có nghĩa là “sự hăng-hái và nhiệt-huyết nhằm đeo đuổi một chí-hướng nào đó”. 熱心さは,「あることを追い求める際の熱烈な気持ち,および強烈な関心」のことです。( |
Thần đạo, trước đó cổ võ nhiệt huyết chiến tranh và hứa hẹn chiến thắng, nay làm dân thất vọng. 戦争に向けて熱狂的な感情をあおり,勝利を約束していた神道は,人々の期待を裏切りました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnhiệt huyếtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。