ベトナム語のnước bướcはどういう意味ですか?

ベトナム語のnước bướcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnước bướcの使用方法について説明しています。

ベトナム語nước bướcという単語は,数珠つなぎ, 狙う, 躾ける, 習練する, torênを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語nước bướcの意味

数珠つなぎ

狙う

躾ける

習練する

torên

その他の例を見る

Đức Giê-hô-va có định trước đường đi nước bước của nhân loại không?
エホバは人類の歩みをあらかじめお定めになりましたか。
Tình thế càng khó khăn hơn vì các gián điệp nằm vùng trong cộng đồng cố tìm ra tên của những người định trốn thoát và đường đi nước bước của họ.
それに,各地の共同体内で活動するスパイが,逃亡を計画している人々の氏名やルートを見つけ出そうとしていたので,事態はいっそう困難になりました。
Nó trông như thế này: phao nổi trên mặt nước, ném 3 bước lên, 3 bước xuống.
見た目はこんな感じです: 水面に浮くブイ 水上・水面下に3フィートずつの長さで
Nước Nga bước vào đêm trước của Cách mạng Tháng Mười.
ロシア革命の前夜。
Khi phải đối phó với những vấn đề hàng ngày, chúng ta có các nguyên tắc trong Kinh Thánh hướng dẫn đường đi nước bước để quyết định khôn ngoan và tránh những cạm bẫy của thế gian này.
日常何か難しい状況にぶつかるとき,聖書にある幾つかの原則がわたしたちの歩みを導いて賢明な判断や決定ができるようにし,この世のわなや落とし穴を避けさせてくれます。
Dân chúng nghĩ rằng khi nước trong ao động thì người đầu tiên bước vào nước đó sẽ được chữa lành.
人びとは,池の水がうごいたときさいしょに水の中に入った人はびょうきがなおるとしんじていました。
Tuy nhiên, báp-têm bằng nước cũng là bước quan trọng cho hàng triệu người thời nay có hy vọng sống đời đời trên đất.
しかし,水のバプテスマは,地上で永久に生きる希望を抱く現代の大勢の男女にとっても必要な段階です。
Bạn bước vào Phòng Nước Trời và gần như không còn nhận ra nơi này.
王国会館に入ってみると,いつもと雰囲気がかなり違います。
Anh mỉm cười nói: “Khi họ bước vào Phòng Nước Trời, đến lượt tôi nước mắt lưng tròng”.
アルフレドは笑顔でこう語ります。「 兄弟たちが王国会館に入って来た時,涙を流したのはわたしのほうでした。
Họ đứng gần hồ nước báp têm nhưng không bước vào.
そのような人はバプテスマの水の所まで来ても,入りません。
Người ấy nói mình không thể được chữa lành vì người ấy không bao giờ có thể là người đầu tiên bước vào nước.
男は,いつもさいしょに水に入れないのでびょうきがなおらないと答えました。
3 Báp-têm bằng nước là một bước mà các tín đồ chân chính của Chúa Giê-su thực hiện để biểu trưng sự dâng mình vô điều kiện cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
3 水のバプテスマは,真のクリスチャンがエホバ神への無条件の献身の象徴として踏む段階です。
Chúa Giê Su Bước Đi trên Mặt Nước
水の上を歩かれるイエス
Vào thời Perry mở cửa nước Nhật [cho thế giới bên ngoài] thì các nước Tây phương đã bước đi qua đoạn Cách mạng Kỹ nghệ rồi.
ペリーが日本の門戸を開けたころ,西欧諸国はすでに産業革命を遂げていました。
Lờ đi những lời cảnh báo đó và cảm thấy tự tin theo óc xét đoán của mình, tôi bước xuống nước thích thú bơi lội thỏa thê.
警告を無視し,自分の判断に間違いはないと感じたわたしは,「気分転換」にひと泳ぎしようと水に入りました。
Khi đang lội nước dọc theo bờ biển, tôi bước nhầm vào một chỗ trũng nguy hiểm và đột nhiên bị sụp vào chỗ nước thật sâu.
海岸の浅瀬を歩いている時に危険なくぼみに足を踏み入れてしまい,深みに突然投げ込まれました。
Với thế gian trước trận Nước Lụt bị hủy diệt, nhân loại bước vào một kỷ nguyên mới.
洪水前の世界が過ぎ去って,人類は新しい時代を迎えます。
Lần đầu tiên tôi nhớ đã cảm thấy một cách chắc chắn rằng Cha Thiên Thượng biết rõ, yêu thương và quan tâm đến tôi khi tôi bước vào nước báp têm lúc 15 tuổi.
天の御父がわたしを知っておられて,愛し,思っていてくださることをはっきりと感じた最初の記憶は,15歳でバプテスマの水に入ったときでした。
Báo cáo đề xuất một hướng tiếp cận gồm 3 bước giúp chính phủ các nước đạt được mục đích nêu trên:
同報告書は、政府がこれらの目的を達成するための支援策として以下の三段階のアプローチを挙げている。
Những người truyền giáo nào đã cảm nhận được niềm vui của việc nhìn thấy một người cải đạo bước vào hồ nước báp têm và sau đó bước vào cửa của ngôi đền thờ đều là nhân chứng về phước lành của việc cho phép—và khuyến khích—những người khác thay đổi.
改宗者がバプテスマの水に入り,次に神殿の扉を開けて中に入るのを見るという喜びを味わった宣教師は,人が変われるようにし,変われるよう励ますことの祝福を経験した証人です。
Cuối cùng, David đã bước vào hồ nước báp têm và sau đó bắt đầu trông mong đến ngày anh có thể có các phước lành của mình được phục hồi lại.
やがてデビッドはバプテスマの水に入りました。 そして,かつて受けた祝福が回復される日を心待ちにするようになりました。
Người tín đồ thành thục muốn ăn mặc khiêm tốn, không muốn bước đi theo lối các nước thế gian (I Ti-mô-thê 2:9, 10).
エフェソス 4:17‐19)円熟したクリスチャンは,諸国民が歩むようには歩まず,慎み深く装います。 ―テモテ第一 2:9,10。
* Phi E Rơ bước đi trên mặt nước: các bài học về việc khắc phục nỗi sợ hãi và nghi ngờ của chúng ta (xin xem Ma Thi Ơ 14:28–31)
* ペテロ,水の上を歩く:恐れや疑いを克服することについて学んだ教訓(マタイ14:28-31参照)
Các lời tiên tri đều nói đến một sự thay đổi quan trọng trong cách cai trị trái đất—một sự thay đổi từ chính phủ ích kỷ của loài người bước sang Nước Đức Chúa Trời, một chính phủ công bình ở trên trời.
多くの預言は異口同音に,地の支配の仕方に重要な変化が生じること,義にかなった天の政府である神の王国が利己的な人間の政府に取って代わることを告げています。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語nước bướcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。