ベトナム語
ベトナム語のphải tráiはどういう意味ですか?
ベトナム語のphải tráiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphải tráiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のphải tráiという単語は,せいあく, しろくろ, かひ, せいじゃ, 是非を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語phải tráiの意味
せいあく(right and wrong) |
しろくろ(right and wrong) |
かひ(right and wrong) |
せいじゃ(right and wrong) |
是非(right and wrong) |
その他の例を見る
Để quyết định điều phải trái, hãy tin cậy nơi cảm xúc của bạn. 正邪は自分の感じ方で決めればよい。 |
Đó là khả năng phân biệt phải trái và rồi chọn con đường đúng. それは,正邪を見分けて正しい道を選ぶ能力です。 神の言葉を研究し,当てはめて初めて,識別力が身につくのです。 |
Lót cố gắng nói chuyện phải trái với họ, nhưng không có kết quả. ロトは暴徒に説得を試みますが,それはうまくゆきませんでした。 |
Con người chúng ta có ý thức nhạy bén về điều phải trái. わたしたち人間は,正邪に関する強い感覚を持っているからです。 |
Việc chạy bộ: chỉ đơn giản là rẽ phải, trái, phải, trái -- có phải vậy không? 走ること それは左右交互に足踏みすることですね? |
Có phải trái đất chỉ là một nơi thử thách không? 地上 ― 単なる試みの場? |
Khi đứng trước những vấn đề khó quyết định, làm sao bạn phân biệt phải trái? あなたは,難しい決定を下さねばならない時,どのように正邪を見分けますか。 |
Nhờ đó Sa-lô-môn xét xử dân chúng cách sáng suốt, phân biệt rõ ràng phải trái. そのおかげでソロモンは,善悪をわきまえ,民を正しく裁くことができました。 |
Bạn có thể phân biệt phải trái không? 正邪を見分けることができますか |
Tất cả chúng ta phải biết phân biệt phải trái, nhưng người ta vẫn làm điều xấu. こうした風潮からどのように家族を守れると思われますか。[ |
Qua nhiều thế kỷ, các nhà tư tưởng đã tranh cãi về vấn đề phải trái 昔から思想家たちは正邪をめぐる問題を議論してきた |
Kinh Thánh giúp cha mẹ dạy dỗ con cái biết phân biệt phải trái. 親が子どもに良いことと悪いことの見分け方を教える上で,聖書は役に立ちます。( |
Phải trái—Làm thế nào quyết định được? 正邪 ― どのように判断すべきか |
Không có những tiêu chuẩn như thế chúng ta không thể phân biệt phải trái một cách đúng đắn. そのような規準がなければ,わたしたちは正邪を正しく見分けられなかったことでしょう。 |
Lê -vi Ký 18:3 giúp chúng ta tránh có quan điểm lệch lạc về điều phải trái như thế nào? レビ記 18章3節は,善悪に関する感覚がねじけたものにならないようにするうえで,どのように助けになりますか。( |
hoặc trong các trại tị nạn . Nhìn sang phải , trái , 1 trong số các bạn sẽ nằm trong số đó 左右の人とあなたのうち、誰か1人が そういうところに住むわけです |
Đấng Tạo Hóa đã phú cho chúng ta phần lớn khả năng để ý thức được điều phải trái. 正邪の感覚は大方,創造者によって人のうちに据えられています。 |
Khả năng bẩm sinh ý thức về đạo đức, hoặc lương tâm, khiến người có thể phân biệt phải trái. 生来の道徳感覚,つまり良心の働きにより,正邪を見分けることができました。 |
Bạn có thể dùng Kinh Thánh nhiều hơn trong việc dạy dỗ con cái biết phân biệt phải trái không? あなたも,良いことと悪いことの見分け方を子どもに教える上で,もっと聖書を活用できるでしょうか。 |
Là một hình thức luật pháp trong nội tâm, lương tâm có thể giúp chúng ta phân biệt phải trái. 内在する法とも言えるわたしたちの良心は,正邪を見分ける助けとなります。( |
Kinh Thánh không những giúp chúng ta phân biệt phải trái mà còn thúc đẩy chúng ta làm điều phải 聖書は,正邪を見分ける助けになるだけでなく,正しい事柄を行なうよう人を動かす |
Sự sáng suốt do Đức Chúa Trời ban là khả năng phân biệt phải trái và rồi chọn con đường đúng. 神の与える識別力は,正邪を見分けて正しい道を選ぶ能力です。 |
Nhờ đó chúng ta có thể phân biệt phải trái và đi đến những quyết định khôn ngoan.—Hê-bơ-rơ 5:14. こうして知覚力が訓練されると,何が正しく,何が悪いかを見分けて,賢明な決定を下せるようになります。 ―ヘブライ 5:14。 |
Ngoài ra, chúng ta đang sống trong một thế gian mà ý thức phải trái thường lẫn lộn và bị méo mó. さらにわたしたちの生活する世界では,善悪の感覚がしばしば混乱し,ゆがんでいます。 |
Luân lý học là môn nghiên cứu những vấn đề liên quan đến tính phải trái của sự việc theo đạo lý. 「倫理学」は,「道徳上の正邪に関する問題を研究する学問」と定義されています。(「 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のphải tráiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。