ベトナム語
ベトナム語のphấn đấuはどういう意味ですか?
ベトナム語のphấn đấuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphấn đấuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のphấn đấuという単語は,取り組む, 努力, 奔走を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語phấn đấuの意味
取り組むverb |
努力verb noun Thật không dễ chút nào, nhiều người thành tâm đã phải phấn đấu rất nhiều mới làm được. 多くの誠実なマヤの人々にとって,それは大変な努力を要することです。 |
奔走verb noun |
その他の例を見る
Vì một lẽ là có sự phấn đấu chống lại thể xác yếu đuối. その理由の一つとして,堕落した肉との闘いがあります。「 |
Các môn đó khuyến khích con phấn đấu học tập hay làm con choáng ngợp? 少し努力の要るレベルであるべきですが,圧倒されてしまうほどであってはなりません。 |
16, 17. a) Nói về đức tin, đa số tín đồ đấng Christ phấn đấu với những thách thức nào? 16,17 (イ)大抵のクリスチャンは,信仰に闘いを挑むどんな難しい問題と闘っていますか。( |
Kể từ đó, Mary phấn đấu để làm tròn vai trò một mình nuôi bốn đứa con. それ以来,4人の子供に対する片親としての務めを懸命に果たしてきました。 |
Vì gánh chịu tội lỗi, họ vẫn phải phấn đấu chống lại khuynh hướng này. 罪を受け継いでいるので,今なおそれに起因する苦闘があります。( |
b) Làm thế nào chúng ta có thể đạt đến thắng lợi trong cuộc phấn đấu nầy? ロ)わたしたちはどうすれば,闘いに勝つことができますか。 |
Thật không dễ chút nào, nhiều người thành tâm đã phải phấn đấu rất nhiều mới làm được. 多くの誠実なマヤの人々にとって,それは大変な努力を要することです。 |
Từ lúc còn nhỏ, tôi đã phải phấn đấu cho đời sống thiêng liêng của tôi. 私は幼い時から自分の霊的な命のために闘わなければなりませんでした。 |
□ Chúng ta phải luôn phấn đấu trong trận chiến nào trong tâm trí? □ わたしたちは思いの中で,絶えずどんな闘いをしなければなりませんか |
Một thiếu phụ ở Bắc Mỹ đã phải phấn đấu rất nhiều để thay đổi. 北アメリカのある若い女性は,自分の生き方を変化させるために非常に厳しい闘いをしなければなりませんでした。 |
Một người có mặt có lẽ đã phấn đấu để bỏ tật nghiện rượu. 飲酒に関する問題と闘い,それを克服した人が出席しているかもしれません。 次の点を認めることができます。 |
Cuộc phấn đấu của tôi với bệnh lạc nội mạc tử cung 9 子宮内膜症と闘ってきました 9 |
Để sống phù hợp với sự dâng mình, chúng ta cần phải phấn đấu về thiêng liêng. 献身した者としてふさわしく生きるには,霊的な意味で戦う必要があります。 |
20 Chống lại sự nản lòng là một phấn đấu không ngừng cho nhiều tín đồ Đấng Christ. 20 失意との闘いは,多くのクリスチャンにとって絶え間ない苦闘です。 |
Bạn có biết ai đang phấn đấu thoát khỏi thói nghiện tài liệu khiêu dâm không? ポルノ中毒から抜け出そうと苦闘している人をご存じですか。 |
18. (a) Phấn đấu để có sự tự chủ bao hàm điều gì? 18 (イ)自制を求める闘いには何が関係していますか。( |
Anh khuyên: “Anh chị hãy phấn đấu hết mình hầu bền bỉ chu toàn nhiệm vụ”. エフェソス 6:12)そして生徒たちに,「任務を果たし続けるため,懸命に闘いなさい」と話しました。 |
(Hê-bơ-rơ 12:1) Hãy tiếp tục phấn đấu cho đến khi được ban phước. ヘブライ 12:1)祝福を受けるまで闘いつづけましょう。 |
Bạn ‘không cần phải phấn đấu nữa’. ......あなたの『戦いは終わった』。 |
Tôi cố phấn đấu với tâm trạng buồn nản ngày càng gia tăng. どんどん憂うつになっていく気持ちと闘おうとしました。 |
Điều gì có thể giúp chúng ta trong cuộc phấn đấu chống lại những cạm bẫy như thế? そのようなわなを避けるよう力を尽くすのに何が助けになるでしょうか。 |
Thời đó, thành phố Naples đang phấn đấu để hồi phục sau sự tàn phá của chiến tranh. その当時,ナポリは戦争による荒廃からの復興の途上にありました。 |
Tôi ngưỡng mộ nhất là những võ thuật gia luôn nỗ lực phấn đấu như anh. 私 は 度胸 と 野心 の あ る 武術 家 を 称賛 し ま す |
Ý chí phấn đấu của anh John làm anh khó thay đổi. 何にでも果敢に取り組む主人にとって,生活の仕方を変えるのは容易ではありませんでした。 |
Tôi nhận hai việc làm ban đêm và ráng phấn đấu để ban ngày đi học. 夜は二つの仕事を掛け持ちして,昼間は一生懸命勉強しました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のphấn đấuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。