ベトナム語
ベトナム語のphong kiếnはどういう意味ですか?
ベトナム語のphong kiếnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphong kiếnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のphong kiếnという単語は,封建制, 封建, 封建制度, 封建制を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語phong kiếnの意味
封建制Verbal; Noun Đó là chế độ phong kiến: 1 người chủ, nhiều nhân công. 封建制です 1人の所有者に 多数の労働者 |
封建Verbal; Noun ([封建]) rồi làm theo hệ thống quản lý kiểu phong kiến. 我慢して 封建的管理 システムを使っています |
封建制度noun |
封建制
Đó là chế độ phong kiến: 1 người chủ, nhiều nhân công. 封建制です 1人の所有者に 多数の労働者 |
その他の例を見る
Đây gần như là một triều đình phong kiến vậy. 「 ほとんど 、 大昔 の 独裁 企業 並み だ 」 |
Nông dân có lý do chính đáng để chống lại các địa chủ phong kiến không? 領主に対する農民たちの不満には正当な理由があったのでしょうか。 |
Hầu hết dự án mã nguồn mở đều ngưng trệ rồi làm theo hệ thống quản lý kiểu phong kiến. だからオープンソース プロジェクトの多くは 我慢して 封建的管理 システムを使っています |
Phong kiến Pháp chỉ có ba hoàng đế và đều thuộc nhà Bonaparte: Napoléon I, Napoléon II và Napoléon III. 第一帝政の皇帝としては、ナポレオン2世(仏: Napoléon II)。 |
Nhiều người biết rằng cho đến giữa thế kỷ trước, Nhật Bản vẫn còn là một quốc gia phong kiến. 前世紀の中頃まで日本が封建国家であったことは、よくしられている。 |
Các lãnh chúa phong kiến tập hợp ở London trong một cuộc họp đại hội đồng và thành phố tràn ngập lính vũ trang của các dòng họ. 大評議会のために諸侯がロンドンに集められ、町は武装した従臣たちでいっぱいになった。 |
Sự cai trị được thực hiện qua chế độ phong kiến, trong đó, phần lớn dân chúng Âu Châu lệ thuộc một điền chủ, rồi tới vua chúa. その手段となったのが封建制度です。 ヨーロッパの住民の大半はこの制度のもとで,領主に,さらには王に服させられました。 |
Con người bắt đầu học về mọi thứ, và khi họ làm vậy, các định chế của xã hội phong kiến dần bị nhốt, hoặc bị đống băng, hoặc sụp đổ. 人々が自ら学び始めた結果 封建社会における諸機関は 行き詰まり 進歩がなく 破綻しているように見られました |
Do thiếu đất nông nghiệp, cuối thế kỉ 18 sự xóa bỏ cấu trúc phong kiến, và các ngành công nghiệp khai thác gỗ phát triển mạnh góp phần vào sự nghiệp công nghiệp của Rheinland. 農業の比較的過疎、18世紀末の封建制の廃止、有力な伐採業は、ラインラントの工業化に寄与した。 |
Đó là nhà nông, và các phương tiện sản xuất và hệ thống chính trị được gọi là chế độ phong kiến, và tri thức chỉ tập trung quanh nhà thờ và giới thượng lưu. 農耕社会であり 生産や政治システムは封建主義と呼ばれ 知識は教会や貴族に独占されていました |
Ngày nay, chế tạo và bảo trì chúng rất tốn kém nhưng nếu có chúng, bạn có thể thống trị công chúng Điều này cũng được phản ánh trong chế độ phân bổ quyền lực chính trị thời phong kiến 両方とも 作るのも維持するのも とても高く付きましたが これがあれば民衆を 支配できました 封建社会の政治権力の分布は 誰が武力を持つかを反映し |
Tất cả xã hội loài người phát triển theo một đường thẳng bắt đầu với công xã nguyên thủy, sau đó là chế độ nô lệ. phong kiến, tư bản, xã hội chủ nghĩa, và cuối cùng, đoán xem chúng ta sẽ dừng ở đâu? その話によれば 人間社会は全て 同じ段階を踏んで発展します 原始社会から始まり 奴隷社会 封建社会 資本主義 社会主義を経て 最後はどこに辿り着くでしょうか? |
Nếu như sự giàu có, quyền lực và thu nhập tiếp tục tập trung ở những phần tử nhóm trên cùng, xă hội chúng ta sẽ thay đổi, từ dân chủ tư bản sang xã hội thực dụng tân phong kiến như nước Pháp thế kỷ 18. そして もしこのまま富や力や所得を 一握りの超富豪に 集中させていたら 私たちの社会は 資本主義下の民主主義から 18世紀のフランスのような 新封建主義へ変わってしまいます |
Các thành phố và thị trấn khu vực này được biết đến với hàng trăm công trình đẹp theo phong cách kiến trúc Victoria. 地域の都市や町は華美なビクトリア様式建築の豊富な例があることで知られている。 |
Nhà ga hiện tại được kiến trúc sư U Tin thiết kế theo phong cách kiến trúc truyền thống Miến Điện, với mái tầng bản địa đặc sắc gọi là pyatthat, công trình được hoàn thành vào năm 1954. 伝統的なビルマ建築様式で設計された現在の駅は、「pyatthat(英語版)」と呼ばれる現地の階段式屋根を利用した突起構造となっており、U Tin(英語版)が設計し、1954年に完成した。 |
TD: Tất nhiên , tôi cẩm thấy vui về sự phát triển , tăng trưởng và sự vươn lên của vùng đất phong kiến Ấn độ, một đất nước Ấn Độ to lớn , nhưng cùng cùng lúc đó, tôi lại nghĩ, như một vài người trong chúng ta đã biết chúng ta cần nhận thức rằng một vài khía cạnh trong sự phát triển này đã và đang dẫn đến những tổn hại đến trái đất của chúng ta. もちろん 私は 立派で素晴らしい インドという国で 発展や成長が進んでいることを 喜ばしく思っています しかし 同時に 一部の人が認めているように この進歩は ある意味で 私たちの地盤を犠牲にして 成り立っているということに 私たちは 留意する必要があります |
Họ xem Lời Đức Chúa Trời quan trọng hơn các ý kiến hay phong tục của loài người (Ma-thi-ơ 15:1-3, 7-9). マタイ 15:1‐3,7‐9)聖書に従って日々生活しようと努めます。 |
Nếu muốn làm tiên phong phụ trợ, hãy hỏi ý kiến cha mẹ. 補助開拓奉仕をしたいなら,そのことについて親に話してみてください。 |
Và những gì mà chúng tôi muốn thể hiện với câu nói Có là Hơn Nữa đơn giản là để chất vấn một quan niệm rằng những hành vi tiên phong trong kiến trúc luôn được định nghĩa một cách lầm lạc như một sự việc hay một người nào đó mà chúng ta chống lại. 僕達が"Yes is More"で言いたいことは 建築におけるアバンギャルドが 常に自らが反対するものへの否定形で定義づけられることに対し 疑問を投げかけることです |
Những nhà thờ cuối thế kỷ 17 của kiến trúc sư Christopher Wren, các cơ quan tài chính của thế kỷ 18 và 19 như Sở giao dịch Hoàng gia và Ngân hàng Anh, Tòa đại hình Luân Đôn Old Bailey đầu thế kỷ 20 và các thành lũy những năm 1960 là một phần di sản của những phong cách kiến trúc khác nhau. クリストファー・レンの17世紀後半の教会や金融機関の建物、18世紀や19世紀の王立取引所(英語版)やイングランド銀行、20世紀初期のオールド・ベイリー(英語版)、1960年代のバービカンエステート(英語版)は建築遺産の一部を形成している。 |
Đoạn hoạt hình này sẽ cho bạn thấy làm thế nào để kết cấu tòa nhà được tạo nên bằng một cách rất đơn giản, và việc tiếp cận những toà nhà này giờ đã được mở rộng cho các kiến trúc sư và kĩ sư xây dựng từ các nền văn hóa khác nhau trên thế giới, với các phong cách kiến trúc và đặc tính khác nhau. このアニメ動画はビルが とてもシンプルな方法で組み上がるのを 表しています その一方で このビルは建築士やエンジニアが 世界の各々の文化に合わせて さらに作り込んだり 異なる建築様式や 建築的な特徴にも合わせられます |
Một lần nữa chúng tôi chứng kiến sự phong phú thiêng liêng vì 36 người tuyên bố và khai thác vui mừng thấy có 83 người đến dự và có 3 người làm báp têm. 36人の伝道者や開拓者が,83人の出席者と,新たにバプテスマを受けた3人を見て喜んでいる様子を見ると,ここでもまた霊的な富が豊かにあることを感じます。 |
Hơn một trăm năm qua, nói đến thành phố này là người ta nghĩ ngay đến sự canh tân về kiến trúc và phong cách nghệ thuật. バルセロナは過去100年にわたって,革新的な建築技術,また優れた芸術様式の代名詞となってきました。 |
Michelle Kaufman đã đi tiên phong trong những cách suy nghĩ với về kiến trúc vì môi trường. ミシェル・カウフマンは 環境適合した建築を開発した先駆者です |
Ngày 24/7/1945 dưới sự lãnh đạọ của Đảng Cộng sản Việt Nam mà trực tiếp là chi bộ Đảng và Ban Việt Minh huyện các tầng lớp nhân dân Hoằng Hóa đã cùng nhau khởi nghĩa để đập tan ách thống trị của chế độ thực dân và phong kiến, giành chính quyền, góp phần làm nên thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 Sau năm 1954, huyện Hoằng Hóa có 47 xã: Hoằng Anh, Hoằng Cát, Hoằng Châu, Hoằng Đại, Hoằng Đạo, Hoằng Đạt, Hoằng Đông, Hoằng Đồng, Hoằng Đức, Hoằng Giang, Hoằng Hà, Hoằng Hải, Hoằng Hợp, Hoằng Khánh, Hoằng Khê, Hoằng Kim, Hoằng Lộc, Hoằng Long, Hoằng Lương, Hoằng Lưu, Hoằng Lý, Hoằng Minh, Hoằng Ngọc, Hoằng Phong, Hoằng Phú, Hoằng Phụ, Hoằng Phúc, Hoằng Phượng, Hoằng Quang, Hoằng Quỳ, Hoằng Quý, Hoằng Sơn, Hoằng Tân, Hoằng Thái, Hoằng Thanh, Hoằng Thành, Hoằng Thắng, Hoằng Thịnh, Hoằng Tiến, Hoằng Trạch, Hoằng Trinh, Hoằng Trung, Hoằng Trường, Hoằng Vinh, Hoằng Xuân, Hoằng Xuyên, Hoằng Yến. ^ 土居村の小村 ^ 相川村の小村 ^ この時点では高知追手筋、高知西唐人町、高知片町、高知南与力町、高知八軒町、高知鷹匠町、高知中島町、高知金子橋、高知舛形、高知本町、高知帯屋町、高知西弘小路、高知北門筋、高知永国寺町、高知北与力町、高知本与力町、高知廿代筋、高知材木町、高知種崎町、高知細工町、高知新市町、高知紺屋町、高知蓮池町、高知山田町、高知廿代町、高知新町田淵、高知南新町、高知北新町、高知鉄砲町、高知中新町、高知朝倉町、高知浦戸町、高知八百屋町、高知堺町、高知要法寺町、高知掛川町、高知東唐人町、高知広岡町、高知囃喉場、高知九反田、高知農人町、高知田淵、高知菜園場町、高知北奉公人町、高知築屋式、高知南奉公人町、高知通町筋、高知水通町、高知本町筋が存在。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のphong kiếnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。