ベトナム語
ベトナム語のrótはどういう意味ですか?
ベトナム語のrótという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのrótの使用方法について説明しています。
ベトナム語のrótという単語は,注ぐ, sosoguを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語rótの意味
注ぐverb rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa 自分のコーヒーを注いで リクライニングチェアに座りました |
sosoguverb |
その他の例を見る
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. ある朝 訪ねたところ エレアノアが下りてきて 自分のコーヒーを注いで リクライニングチェアに座りました そこに座ったまま 階段を下りてくる子ども達に にこやかに 話しかけ 階段を下りてくる子ども達に にこやかに 話しかけ 子ども達はチェックリストを見て 自分で朝ごはんを作り リストを見て食洗機に食器を入れ またリストを見てペットのエサやりなど それぞれの家事をこなし もう一度リストを見て 自分の持ち物を確かめて スクールバスのバス停へと向かいました |
Đừng rót rượu cho ta nữa. 酒を手放さない。 |
Sau đó yêu cầu học sinh cho thấy người ấy sẽ rót bao nhiêu nước cho một người muốn được rót đầy ly. その後,水をいっぱい入れてほしい人のために水を入れてもらう。 |
Khi người nào bảo bạn rót trà đầy tách, bạn không có tiếp tục rót cho đến khi trà tràn ra ngoài và đổ xuống bàn. だれかから,茶わんにお茶をつぎなさい,と言われたら,お茶が茶わんからあふれてテーブル全体に流れ出すまでつぎ続けるようなことはしません。 |
Với tính cách của mình, tôi đặt lá thư lên bàn bếp rót 1 ly vodka to đùng thêm đá và chanh và tôi ngồi đó trong bộ đồ lót cả ngày chỉ nhìn chằm chằm lá thư đó. 私らしいといえばそうですが 手紙をキッチンテーブルに置いて 大きなグラスいっぱいに ウォッカを注ぎ 氷とライムを入れて 下着姿で座ったまま そこで丸一日 ただじっと手紙を見ていました |
Nhạc đồi trụy rót đầy tai người ta, các màn tục tĩu chế ngự các sân khấu, rạp hát và màn ảnh truyền hình. 人々は低俗な音楽をいつも耳にし,劇場や映画館やテレビではみだらなショーが提供されます。 |
Rồi họ sắp đặt cho một đoàn người xách nước từ ao Si-lô-ê và lập phong tục rót nước ra vào Lễ Mùa gặt, cũng như đập cành cây liễu trên bàn thờ khi lễ kết thúc và cầu nguyện đều đặn hằng ngày, tuy điều này không có căn cứ trên Luật pháp. そのころ,彼らは取り入れの祭りの間,行列を作ってシロアムの池から水を運んで来ることや,その水を注ぐこと,また祭りの終わりに柳の枝で祭壇を打つこと,律法には根拠がないものの,毎日定期的に祈りをささげることなどを定めました。 |
Và thay vì đóng cửa kinh tế, chúng ta sẽ có nguồn tiền tệ rót vào nhiều chưa từng có. 経済が停止してしまうのではなく 経済に かつてない最大の注入が起ころうとしています |
Rót cho mấy chàng thủy thủ này luôn, tính cho tôi. 船員 さん 方 に も 1 杯 ずつ おごろ う |
10:10—Làm thế nào Đức Giê-hô-va ‘rót Gióp chảy như sữa và làm ông ra đặc như bánh sữa’? 10:10 ― エホバはどのように『ヨブを乳のように注ぎ出し,チーズのように固まらせた』のでしょうか。 |
Khi hứa về những ân phước ban cho dân sự Ngài trong tương lai, Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ rót nước trên kẻ khát, cho suối chảy nơi đất khô. わたしは渇いた者に水を,滴り出る流れを乾いた場所に注ぎ出す......。 わたしはあなたの胤にわたしの霊を,あなたの末孫にわたしの祝福を注ぎ出す」。 |
Hãy suy xét điều này: Có thể nào một người được “rót” hay “đổ” trên nhiều người không? 考えてみてください。 だれかが多くの人の上に『注ぎ出される』などということがあるでしょうか。 |
Rót cho ta rượu nào. ワイン を 注げ |
Ta tin là chúng ta tự biết cách rót rượu. 私 達 だけ に し て くれ ポドリック ワイン くらい 自分 たち で 注げ る さ |
Để tôi rót cho cô. 入れ て あげ る よ |
Và chỉ như các nhóm nắm lấy cơ hội từ thử thách với năng lượng xanh và đó thực sự là điều đáng ngạc nhiên để tôi xem rằng có bao nhiêu năng lực não bộ, bao nhiêu tiền và bao nhiêu ý tưởng quan trọng trong 3 năm trở lại đây chỉ để rót vào lĩnh vực năng lượng xanh. こういった人々が 自然に優しいエネルギーに取り組むにあたり 過去3年間の間にどれくらいの 頭脳や資金 真剣な討議が グリーンエネルギーの領域に 注がれたか それは驚くべきものです |
Rót cho chúng tôi rượu nhé? ワイン を 注文 し た い ん だ が ? |
Ê-sai 65:11 nói: “Còn như các ngươi, là kẻ đã bỏ Đức Giê-hô-va, đã quên núi thánh ta, đã đặt một bàn cho Gát [Thần May mắn], và rót chén đầy kính Mê-ni [Thần Số mệnh]”. イザヤ 65章11節には,「あなた方は,エホバを捨てる者,わたしの聖なる山を忘れる者,幸運の神のために食卓を整える者,また,運命の神のために,混ぜ合わせたぶどう酒を一杯に満たす者である」と述べられています。 |
Đó là hợp đồng ARPA rót hàng triệu đô la đầu tiên để khởi động dự án. これが契約書です APRAは数百万ドルの 出資をしました |
Khi rót đầy tách thì bạn ngừng lại. 茶わんがいっぱいになれば,つぐのをやめます。 |
Chúng ta chính là người đã rót nó vào. 意味に自分を注ぎ入れているのは 我々自身だということです |
George rót một li rượu vang khác và chuyền sang cho tôi. ジョージは赤ワインを飲み干すと振り返って言った |
Tôi nhớ mẹ tôi rót cho bà chút rượu Whisky; 覚え て い る わ 母 は ウィスキー を 手酌 し て い た |
Theo môn phái thầy tế lễ Do-thái Hillel thì người ta hát Thi-thiên 113 và 114 trong buổi tiệc lễ Vượt qua, sau khi rót chén rượu thứ nhì và giải thích ý nghĩa của nghi lễ. ヒレルのラビ養成学校によると,詩編 113編と114編は,ユダヤ人の過ぎ越しの食事の際,第二のぶどう酒の杯が注がれ,その食事を守り行なうことの重要性が説明された後に歌われました。 |
Một bản báo cáo an toàn lao động so sánh lớp màng lông của tai trong với lúa mì trong một cánh đồng và âm thanh rót vào tai với tiếng gió thổi. 職業安全に関するある報告書は,内耳の膜に並ぶ毛を畑の小麦に,耳に入る音を風になぞらえています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のrótの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。