ベトナム語
ベトナム語のScienceはどういう意味ですか?
ベトナム語のScienceという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのScienceの使用方法について説明しています。
ベトナム語のScienceという単語は,サイエンスを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語Scienceの意味
サイエンス
Nhưng nó không có viết ông là thượng sĩ Farell quê ở Science Hill, Kentucky. 二 等 軍曹 フェル で サイエンス ・ ヒル の 出身 だ |
その他の例を見る
Vào năm 2004, Neistat cùng anh trai sản xuất một series phim có tựa đề Science Experiments (tiếng Việt: Những thí nghiệm khoa học). 2004年にケイシーと彼の兄は、Science experimentsと題した映画シリーズを製作した。 |
Một nghiên cứu của Trung tâm cảm giác hóa học Philadelphia Monell (Philadelphia Monell Chemical Senses Center) trong tạp chí Khoa học tâm lý (Psychological Science) cho thấy "người đồng tính nam có trực giác nhận biết người đồng tính nam khác đặc biệt tốt". 論文誌『ジャーナル・オブ・サイコロジカル・サイエンス(英語版)』に掲載されたフィラデルフィアのモネル化学感覚研究所(英語版)で行われた研究では、「ゲイは他のゲイのジャコウ臭を非常に良く検出できる」という結論が得られている。 |
▪ Theo các cuộc nghiên cứu, một thiếu niên chứng kiến cảnh bạo lực có vũ khí thì khả năng phạm tội bạo hành sẽ cao gấp hai lần trong hai năm tới.—TẠP CHÍ SCIENCE, HOA KỲ. ■ 銃器を使った暴力犯罪を目撃した青少年は,その後2年以内に暴力事件を起こす可能性が約2倍になることを,幾つかの調査は示している。 ―サイエンス誌,米国。 |
Khi xưa, bà từng là một người theo tôn giáo Christian Science cho đến khi bà 13 tuổi. 13歳までクリスチャン・サイエンスを信仰していた。 |
Như tạp chí Science giải thích, “cả nguy cơ lẫn lợi ích của các sinh vật bị biến đổi về gien đều không chắc chắn và không phổ biến... サイエンス誌(英語)が説明するように,「GEO[遺伝子組み換え生物]のもたらす危険や恩恵は,絶対的なものでも普遍的なものでもない。 |
Tờ báo Science News nói thêm: “Lịch sử cho thấy rằng vi khuẩn bộc phát đe dọa sự sống thường diễn ra khi người ta di cư đến những vùng đất hoang hoặc mức sống ở thành phố suy giảm tạo hoàn cảnh thuận lợi cho những loại vi khuẩn mới”. 歴史を見れば,命を脅かすウイルスの発生は大抵の場合,まだ探検されていない地域に人間が移住したり,都市の生活環境が悪化して新しいウイルスの宿主を引き寄せたりした後に起こることが分かる」と,同誌は述べています。 |
Hội đồng Khoa học Xã hội Quốc tế viết tắt theo tiếng Anh là ISSC (International Social Science Council) là một tổ chức quốc tế dành cho hợp tác quốc tế vì sự tiến bộ của khoa học xã hội. 国際社会科学協議会(こくさいしゃかいかがくきょうぎかい、英語: International Social Science Council, ISSC)は社会科学に関する国際学術団体である。 |
Trong năm 2008, Elizabeth được bầu chọn là một trong những "một trong 50 thành phố xanh của Hoa Kỳ" theo bình chọn của tạp chí Popular Science, thành phố duy nhất ở New Jersey được lựa chọn. 2008年、エリザベス市は「ポピュラーサイエンス」誌によって「アメリカの環境に優しい都市50」の一つに選ばれ、ニュージャージー州では唯一となった。 |
Sau khi nhìn nhận là trong quá khứ cũng có các trận dịch lệ gây ra rất nhiều nạn nhân trong khoảng thời gian nhiều thập niên, tạp chí Science Digest (Khoa học Giản yếu) cho thấy rằng bệnh cúm Tây-ban-nha vào năm 1918 giết hại nhiều nạn nhân gấp bội lần hơn thế: ルカ 21:11)「サイエンス・ダイジェスト」誌は,それ以前にも,何十年かの期間に大勢の人が疫病で死んだことを認め,その後,1918年のスペインかぜがそれよりずっとひどかったことを示しています。 |
Tờ báo Science News (Tin tức Khoa học) viết: “Dường như những tình trạng độc đáo và chính xác như thế khó mà xuất phát một cách ngẫu nhiên được”. サイエンス・ニューズ誌は,「そのように特殊で,精巧な状態が無作為の作用で生じたとはとうてい考えられないようにも思える」と述べています。 |
Nhưng sách Water Science and Engineering năm 2003 (Khoa học và kỹ thuật về thủy văn) viết: “Hiện nay, chưa ai biết chắc về tiến trình hình thành giọt mưa”. 今のところ,雨粒が形成されるメカニズムについて確かなことは分かっていない」と,2003年発行の教本「水の科学と工学技術」(英語)は述べています。 |
Bà Aimee Cunningham viết trong tạp chí Science News: “Các nhà khoa học muốn khai thác đặc tính dẻo dai của loại tơ này để chế ra nhiều thứ, từ áo chống đạn đến dây cáp của cầu treo”. 科学者たちは,同様の特性を持つ素材を開発し,防弾チョッキや吊り橋のケーブルなどに利用したいと考えている」と,エメイ・カニンガムはサイエンス・ニューズ誌(英語)に書いています。 |
Mùa thu vừa qua, khi chúng tôi cho công bố kết quả công trình của mình trong tạp chí " Science" tất cả chúng tôi đã trở nên quá tin tưởng và chắc chắn rằng chúng tôi chỉ cách xa vài tuần với thời điểm có khả năng khởi động một nhiễm sắc thể ở ngoài tế bào nấm. 昨秋 我々は 成果をサイエンス誌に公表しました 我々は自信過剰となり イースト菌から取り出した染色体を あと数週間で 細胞内で起動させることが 実現可能であると考えていました |
Trường học của chúng tôi đã cho chúng tôi xem về Bill Nye the Science Guy 小学校も子供向け科学番組を よく流していました |
Bách khoa về khoa học biển (Encyclopedia of Marine Science) cho biết: “Các chất ô nhiễm đó rất độc hại cho động thực vật biển cũng như những ai ăn phải các sinh vật này”. こうした有毒物質は,海の動植物を汚染するだけでなく,そうした海洋生物を食べる人間までも汚染する」と,「海洋科学百科事典」(英語)は述べています。 |
Cuốn The New Book of Popular Science ghi nhận: “Đôi khi người ta khó nhận biết được mình đang nếm hoặc ngửi một chất nào đó”. 新版ポピュラー・サイエンス」(The New Book of Popular Science)は,「ある物質を味わっているのか,においをかいでいるのかほとんど分からなくなることがある」と述べています。 |
Báo Science News cho biết: “Chẳng hạn như vào năm 1918 một loại vi khuẩn cúm biến dạng đặc biệt độc hại lan tràn khắp đất và đã giết khoảng 20 triệu người. サイエンス・ニューズ誌はこう述べています。「 例えば,1918年には,ひとインフルエンザの特に伝染性の強い突然変異種が世界に広がって,推定2,000万人が死亡した。 |
Không ngạc nhiên gì khi tạp chí Science, số ra ngày 22-8-1997, viết rằng “bệnh lao vẫn còn là một mối họa lớn đe dọa sức khỏe”. サイエンス誌(英語)の1997年8月22日号が,「結核はいまだに健康上の大きな脅威となっている」と述べているのも不思議ではありません。 |
Cuốn “Tập san Khoa học” (Science Digest) ghi: “Trong suốt lịch sử nhân loại chưa bao giờ sự chết đã đến một cách quá khốc liệt và quá nhanh chóng như thế”. サイエンス・ダイジェスト誌は,「これほど容赦なく,また素早く死が訪れたことは歴史全体を通じて一度もなかった」と伝えています。 |
Năm 1832, ông đã được bổ nhiệm làm giảng viên của Adelaide Gallery of Practical Science ở Luân Đôn, nơi lần đầu ông biểu diễn động cơ điện một chiều kết hợp với một bộ chuyển mạch. 1832年、ロンドンの Adelaide Gallery of Practical Science(実用科学のアデレード・ギャラリー)の講義スタッフに任命され、そこで整流子を使った直流電動機の実験を行った。 |
Trong sách The End of the World—The Science and Ethics of Human Extinction (Tận thế—Khoa học và luân lý diệt chủng nhân loại), xuất bản lần đầu tiên vào năm 1996, tác giả và triết gia John Leslie đưa ra ba cách mà sự sống của nhân loại trên đất có thể kết thúc. 1996年初版の,「世の終わり ― 人類絶滅の科学と倫理」(英語)という本の中で,著者であり哲学者でもあるジョン・レスリーは,地上の人間がどのように死滅するかについて三つの可能性を示しています。 |
Một bài đăng trên tạp chí Science (Khoa học) cho biết “sáu hiệp hội chuyên nghiệp lớn tại Hoa Kỳ”, trong đó có Hội Y Khoa Hoa Kỳ, đều đi đến cùng kết luận là “hành vi bạo động của một số trẻ em” có liên quan đến cảnh bạo động trên các phương tiện truyền thông. サイエンス誌(英語)に掲載された記事によれば,アメリカ医師会を含む「米国の六つの専門家の学会」は,メディアにおける暴力が「一部の子どもの攻撃的な行動」と関係がある,という同一の結論に達しました。「 |
Công ty Portland Traction, một công ty đường rai hiện thời đã giải thể, có hoạt động 1 tuyến đường rai từ Portland (gần vị trí hiện tại của Bảo tàng Khoa học và Công nghệ Oregon (Museum of Science and Industry hay viết tắt là OMSI) trên sông Willamette đến Boring qua ngã Gresham. 現在は廃線であるが、ポートランド・トラクション・カンパニーと呼ばれた鉄道路線が、ポートランド(現在のオレゴン科学産業博物館あたり)からウィラメット川を沿ってボーリングを通り、グレシャムまで続いていた。 |
Tờ Science Daily nói: “Khoa học có lẽ đã hiểu được nhiều điều cơ bản về cơ thể con người, nhưng vị giác và khứu giác của chúng ta vẫn có phần nào bí ẩn”. 科学は人体の基本的な機能を幾つも解明してきたと言えるかもしれない。 しかし,味覚と嗅覚は,いまだに幾らか謎に包まれている」。 |
G. Waldo Dunnington, một học trò lâu năm của Gauss, đã viết nhiều về Gauss trong: Carl Frederick Gauss: Titan of Science. 生涯彼の弟子であったG・ワルドー・ダニングトンはガウスの伝記 『カール・フリードリヒ・ガウス: 科学の巨人』 など、多くの著作を残した。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のScienceの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。