ベトナム語のsố mười bốnはどういう意味ですか?

ベトナム語のsố mười bốnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsố mười bốnの使用方法について説明しています。

ベトナム語số mười bốnという単語は,14, 14個の, 14の, 十四, 14人のを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語số mười bốnの意味

14

(fourteen)

14個の

(fourteen)

14の

(fourteen)

十四

(fourteen)

14人の

(fourteen)

その他の例を見る

Mười bốn bức thư trong số những bức thư nầy làm thành một phần của Tân Ước ngày nay.
今日 の『新約 聖書』には その うち の 14 の 手紙 が 載って いる。
(2 Cô-rinh-tô 1:21, 22) Sứ đồ Giăng, người viết Khải-huyền, chứng nhận: “Tôi lại nghe số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người”.
コリント第二 1:21,22)啓示を受けた使徒ヨハネは,「わたしは,証印を押された者たちの数を聞いたが,それは十四万四千であ(った)」と証言します。(
Tôi lại nghe số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người được đóng ấn từ trong các chi-phái dân Y-sơ-ra-ên [thiêng liêng]” (Khải-huyền 7:2-4).
啓示 7:2‐4)霊的なイスラエルに証印を押すこの業は明らかに相当進んでいるので,胸の躍るような出来事が間もなく起きることが分かります。
Mười ba ngày sau đó, dưới sự trợ giúp của máy bay, Leamington tìm được chiếc cuối cùng trong số bốn bè cứu sinh của nó và vớt được 17 thủy thủ.
それから13日後、航空機に支援されたレミントンが同船の救命艇4隻を発見し、乗組員17名を無事保護した。
Bản báo cáo rao giảng năm ngoái cho thấy điều này—con số cao nhất từ trước đến nay cho thấy có hơn bốn triệu người tuyên bố về Nước Trời, và hơn mười triệu người có mặt trong buổi Lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su!
そのことは昨年の野外奉仕報告から分かります。 報告によると,王国伝道者の最高数は400万人以上に達し,1,000万人以上の人々がイエスの死の記念式に出席しました。
Sứ đồ Giăng viết: “Tôi lại nghe số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người”.
使徒ヨハネはこう書いています。「 わたしは,証印を押された者たちの数を聞いたが,それは十四万四千で(あった)」。(
Lincoln về hạng tám trong số mười ba ứng cử viên (chỉ bốn người đứng đầu được đắc cử).
選挙結果でリンカーンは立候補者13人のうち8位(上位4位までが当選)だった。
23 Và từ đó, việc này đã thường làm tôi băn khoăn trầm trọng, thật là kỳ lạ thay, một đứa trẻ tầm thường, mới hơn mười bốn tuổi đầu, và lại là đứa trẻ phải chịu số phận lao đao, vất vả hằng ngày mới kiếm đủ miếng ăn thanh bần, thì tại sao tôi lại được xem như một nhân vật có tầm quan trọng đủ để thu hút được sự chú ý của các nhân vật có uy thế nhất trong các giáo phái tiếng tăm nhất thời bấy giờ, và đến một mức độ tạo ra trong họ một tinh thần ngược đãi và sỉ vả cay đắng nhất.
23 当 とう 時 じ 、 真 しん 剣 けん に 考 かんが え させられ、また それ 以 い 来 らい しばしば 考 かんが え させられて きた こと で ある が、十四 歳 さい を 少 すこ し 超 こ えた ばかり の 名 な も ない 少年 しょうねん 、それ も 日 ひ 々 び の 労 ろう 働 どう に よって わずか な 生活 せいかつ 費 ひ を 得 え なければ ならない 定 さだ め に 置 お かれた 少年 しょうねん が、 当 とう 時 じ 最 もっと も 評判 ひょうばん の 良 よ い 教 きょう 派 は に 属 ぞく する 偉 えら い 方々 かたがた の 注 ちゅう 意 い を 引 ひ き、 最 もっと も 激 はげ しい 迫 はく 害 がい と 悪口 あっこう 雑言 ぞうごん を 浴 あ びせよう と する 思 おも い を 彼 かれ ら の 心中 しんちゅう に 起 お こす ほど の 重 じゅう 要 よう 人物 じんぶつ と 思 おも われよう と は、 何 なん とも 不 ふ 思 し 議 ぎ な こと で ある。
Giăng, một trong những người có chân trong số họ, đã trung-thành ghi lại như sau: “Tôi lại nghe số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người”.
自らもその一人であったヨハネは,忠実にこう報告しました。『 わたしは,証印を押された者たちの数を聞いたが,それは十四万四千であった』。
Mãi đến cuối thế-kỷ thứ nhất kỷ-nguyên chung, sứ-đồ Giăng đã nghe “số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người được đóng ấn từ trong các chi-phái dân Y-sơ-ra-ên” (Sáng-thế Ký 22:17; Khải-huyền 7:4).
その後西暦1世紀の終わりごろに使徒ヨハネは「証印を押された者たちの数」を聞きましたが,「それは十四万四千であり,イスラエルの子らのすべての部族の者たちが証印を押された」と記されています。 ―創世記 22:17。 啓示 7:4。
Kinh-thánh nêu rõ rằng số người sống lại để đồng cai trị với Chúa Giê-su trên trời được giới hạn là “mười bốn vạn bốn ngàn người đã được chuộc khỏi đất” (Khải-huyền 14:1, 3).
テモテ第二 2:12)聖書によると,『地から買い取られて』復活させられ,天でキリストと共に支配する人々の数は,「十四万四千人」に限定されています。 ―啓示 14:1,3。
Có một nhóm 10 quốc gia, một số gọi cho họ là những con sư tử, những người mà trong thập kỷ qua đã có sự kết hợp giữa 100 phần trăm nợ bị hủy bỏ, viện trợ tăng ba lần, FDI tăng mười lần-- đó là số đầu tư trực tiếp từ nước ngoài-- mà đã mở khoá cho nguồn lực trong nước tăng bốn lần--đó là số tiền địa phương-- số tiền mà, khi chi tiêu một cách khôn ngoan -- là quản trị tốt-- cắt giảm tỷ lệ tử vong trẻ em còn một phần ba, tăng gấp đôi tỷ lệ hoàn thành giáo dục, và cũng giảm đi một nửa sự đói nghèo cùng cực , và với mức này, 10 nước này cũng tiến tới con số 0.
この地にある10か国は 「ライオン」と呼ばれることもあって この10年で債務を帳消しにし 援助は3倍になり 10倍になった外国直接投資は 国内資源 - 地元のお金 - を 4倍に増やしている それが良い統治によって賢く使われれば 小児死亡率を3分の1に減らし 教育の修了率を2倍に高め 極貧率を今の半分の10%にし そしてゼロに向かわせていくことができる
5 Con số tạo thành hội đồng mà đã biểu quyết trong danh nghĩa của giáo hội và cho giáo hội trong việc chỉ định các ủy viên hội đồng có tên trên đây, là bốn mươi ba người chia ra như sau: chín thầy tư tế thượng phẩm, mười bảy anh cả, bốn thầy tư tế và mười ba tín hữu.
5 教 きょう 会 かい の 名 な に よって 教 きょう 会 かい の ため に 賛 さん 意 い を 表 ひょう 明 めい して 前 ぜん 記 き の 評 ひょう 議 ぎ 員 いん たち を 任 にん じた 総 そう 会 かい の 構 こう 成 せい 員 いん は 四十三 人 にん で、 次 つぎ の とおり で ある。 すなわち、 大 だい 祭 さい 司 し 九 人 にん 、 長老 ちょうろう 十七 人 にん 、 祭 さい 司 し 四 人 にん 、 会員 かいいん 十三 人 にん 。
Bốn mươi năm sau, vào tháng Mười Một năm 1985, Chủ Tịch Benson, lúc bấy giờ mới được sắc phong với tư cách là Chủ Tịch của Giáo Hội, chỉ định tôi với tư cách là một thành viên ít thâm niên hơn trong Nhóm Túc Số Mười Hai để bắt đầu truyền bá phúc âm ở các nước Đông Âu lúc ấy đang nằm dưới sự cai trị của cộng sản.
40年後の1985年11月,教会の大管長に聖任されたばかりのベンソン大管長は,若手の十二使徒だったわたしに,東ヨーロッパの国々の門戸を開く割り当てをくれました。 当時,東欧諸国は共産主義の圧力を受けていました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語số mười bốnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。