ベトナム語
ベトナム語のsự không phát triểnはどういう意味ですか?
ベトナム語のsự không phát triểnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự không phát triểnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsự không phát triểnという単語は,形成不全症、無形成症, 形成不全, 形成不全症を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sự không phát triểnの意味
形成不全症、無形成症(aplasia) |
形成不全(aplasia) |
形成不全症(aplasia) |
その他の例を見る
Nền kinh tế Afghanistan không đạt được sự phát triển, đời sống người dân không đủ tiêu chuẩn. アフガニスタンの経済は実質的には成長しておらず、生活水準も向上しなかった。 |
Dù vậy, sự bắt bớ không cản trở sự thờ phượng thật phát triển. しかし,どんな迫害も真の崇拝の進展を阻むことはできませんでした。 |
Cha mẹ không thể điều khiển hay kiểm soát sự thụ thai cũng không thể điều khiển sự phát triển của thai nhi ở trong dạ con. 親は受胎の時や胎児の発育を指示することも,制御することもできません。 |
Sự phát triển của hạt cải được thấy rõ, nhưng sự phát triển của men thì ban đầu không thấy được. からしの種粒が成長する様子ははっきり見えますが,パン種が広がる様子は,最初は目に見えません。 |
14 Ngoài khía cạnh mắt thường không thấy được, sự phát triển này còn lan rộng. 14 この成長は人間の目に見えないだけでなく,全体に広がってゆきます。 |
Chúng ta không thể ngừng sự phát triển kinh tế. そうです 経済成長は停止できません |
Điều này có thể ảnh hưởng không tốt đến sự phát triển trí tuệ và tình cảm của bé. そうしたことは子どもの認知機能や感情の発育に悪影響を及ぼしかねません。 |
Hãy nhớ rằng, Sự Phục Hồi không phải là một sự kiện, mà vẫn tiếp tục phát triển. 忘れないでください。「 回復」とは一つの出来事ではなく,現在も続いているのです。 |
Đúng hơn, một nhà triết học châu Phi đã viết cho tôi, khi "Sự Thịnh Vượng Không Cần Sự Phát Triển" được xuất bản, chỉ ra sự giống nhau giữa cái nhìn về thịnh vượng và khái niệm thông tục của châu Phi về đức hạnh con người. 「成長なしの繁栄」を出版したとき アフリカの哲学者から手紙を受け取りました この繁栄についての見方と アフリカに伝統的に伝わる Ubuntu という 概念とが似ているという指摘でした |
Bạn không thiết kế cho sự phát triển. あなたは開発の企画からも離れてしまっているのです。 |
Bởi vì những người trẻ hiện nay có thể không trải qua sự phát triển như thế này khi họ già đi. つまり 今日の若者は一般的に 年をとっても 今お話ししたような進歩は 経験しないかもしれないということです |
Như men trộn vào làm dậy cả đống bột, sự phát triển này không luôn được thấy hoặc hiểu ngay, nhưng nó vẫn xảy ra! 隠されたパン種が塊全体に広がるときのように,この成長は必ずしもすぐに識別できるものではありませんが,確実に広がってゆきます。 |
Cuộc Đại khủng hoảng không hề ảnh hưởng đến sự phát triển theo cấp số mũ này. 世界大恐慌でも、この指数的成長には全く影響ありませんでした |
Trong bài tới chúng ta sẽ xem xét một sự phát triển khác không kém phần sâu sắc của đạo Đức Chúa Trời thời hiện đại. 次の記事では,同じように目覚ましい,現代における神の言葉の伸張について調べます。 |
tôi nói, may mắn một phần bởi vì thực sự, không ai trong thế giới đang phát triển đã được phòng ngừa 「幸いにも」と言った理由のひとつは 発展途上国では予防接種を受けた人は ほとんどいなかったからです |
Trong y học, đó là thử nghiệm giới hạn của sự phát triển trong môi trường không thuận lợi. この言葉の出所である 医学のコンテキストでは 「耐性」 ― つまり不利な状況下での繁栄の限界を 検証するという意味です |
Và tôi nghĩ rằng một số các công nghệ sẽ cho phép chúng tôi kết nối với nhiều bệnh nhân hơn, và mất nhiều thời gian hơn và thực sự đóng vai trò quan trọng với y dược, bởi sự phát triển không ngừng. そのうちいくつかの技術によって 私たち医者は患者にもっと近づけるでしょう 時間ももっと取れるでしょう そして治療薬の重要要素である触れ合いが 技術の拡張により実現するでしょう |
Nếu các chuyên gia không thật sự giải thích được nguồn gốc hoặc sự phát triển lúc đầu của vũ trụ, thì chúng ta không nên tìm sự giải thích ở một nơi nào khác sao? 専門の研究者たちが宇宙の起源や初期の段階について実際には説明できないのであれば,わたしたちはどこかほかの所に説明を求めるべきではないでしょうか。 |
Lúc đầu, không có gì khác biệt trong sự phát triển của cây con trên cả hai loại đất. 初めのうち,それら二つの土のどちらでも,芽を出したばかりの植物は同じように成長します。 |
7 Tuy nhiên, sự phát triển có dừng lại ở đấy không? 7 とはいえ,成長はそこで止まってしまうのでしょうか。 |
Cách mặt trời khoảng 150 triệu kilômét, quỹ đạo này ở trong vùng có thể tồn tại sự sống, nơi không lạnh giá cũng chẳng nóng bỏng để sự sống phát triển. この軌道は,太陽から約1億5,000万キロ離れた,生命が生存できる狭い領域にあります。 そこでは,生物が凍りつくことも焼けつくこともありません。 |
Điều này cho thấy, trong nền kinh tế toàn cầu, thước đo thành công không còn là sự phát triển quốc gia mà là hệ thống giáo dục tốt nhất theo chuẩn quốc tế. 経済がグローバル化した今日では 国内的に教育が改善しただけでは 成功したとは言えません 国際的に見て教育システムが 優れているかどうかが重要なのです |
Sách Death—The Final Stage of Growth (Sự chết—Giai đoạn cuối của quá trình phát triển) nói: “Sự chết... là một phần không thể thiếu của đời sống”. 「死......は人生の不可欠な部分である」と「死 ― 成長の最終段階」(英語)という本は述べています。 |
Tuy nhiên, chúng tôi đã khám phá rằng thật sự không có cơ chế đơn giản để phát triển một phân tử cho sử dụng một lần. しかし 患者各々に特有の 蛍光分子を開発するのは 単純にできるものではないと わかりました |
Thứ tư, chúng ta cần nhảy cóc lộ trình của sự phát triển, nghĩa là, không cần thiết lập đường dây điện thoại dưới đất trước khi bạn có điện thoại di động. 第4に 開発の段階を 一気に飛躍して進めることです これは 携帯電話を導入する前に 固定電話の設置から 始める必要は無いというようなことです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsự không phát triểnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。