ベトナム語のsự quy hoạchはどういう意味ですか?

ベトナム語のsự quy hoạchという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự quy hoạchの使用方法について説明しています。

ベトナム語sự quy hoạchという単語は,装備, 整備, せいび, 艤装, 設備を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sự quy hoạchの意味

装備

整備

せいび

艤装

設備

その他の例を見る

Tuy nhiên, nếu chúng ta quay trở lại, và nhìn kỹ vào điều mình đang làm, thì chúng ta có thể thấy rằng ... chúng ta rất thường dành ra phần lớn thời gian để lo liệu cho những điều không thực sự quan trọng lắm trong kế hoạch quy mô về những sự việc và bỏ qua những nguyên nhân quan trọng hơn.
でも,少し立ち止まって自分が何をしているかをよく顧みてみると,......大きな目で見れば,ほんとうは大して重要ではないことに大半の時間を費やし,もっと重要なことをないがしろにしていることが往々にしてあるのです。
Chính phủ Jordan hoạch định một chiến dịch tiêm chủng quy mô để ngăn chặn sự lây lan của bệnh này.
ヨルダン政府は,この病気の拡大を防ぐために,大々的な予防接種キャンペーンを計画しました。
Ứng cử viên giải Nobel, Hernando De Soto đã nhận ra rằng chìa khoá cho sự phát triển kinh tế của các quốc gia đang phát triển là quy hoạch 1 số lượng lớn đất chưa sử dụng.
ノーベル賞受賞者のエルナンド・デ・ソトも 多くの発展途上国において、まだ利用されていない広大な土地を 開発することが経済成長の鍵になると 認識していました
Người ta cũng quy hoạch 6 đường hầm mới cho xe ô tô và xe lửa để chấm dứt sự cô lập của bán đảo Sinai, kết nối nó tốt hơn đến các khu trung tâm Ai Cập.
自動車と鉄道用の6本の新しいトンネルがシナイ半島とエジプト本土の連絡を改善するために計画されている。
Vào năm 1992, với sự hỗ trợ của học trò Samuel Ferguson, Hales giải quyết vấn đề trên chương tình tìm kiếm để ứng dụng có hệ thống quy hoạch tuyến tính để tìm các giá trị nhỏ hơn của giá trị của một công thức, cho mỗi tập hợp của hơn 1500 cấu hình khác nhau của các quả cầu.
1992年、大学院生のサミュエル・ファーガソンを助手としたヘイルズは、系統的な線型計画法により、すべての異なる配置の集合に含まれる5000種以上の配置一つ一つについて関数値の下界を求める計画に着手した。
Ở các khu vực được quy hoạch cho sự phát triển mạnh, tôi đã quyết tâm tạo ra những không gian có khả năng thay đổi đời sống của dân cư nơi đó.
ですから大きな開発をうながす指定をした地区では 人々の生活を良くするような空間を 作ろうと決めていました
Thay vì thế, chúng ta tìm cách làm tròn trách nhiệm đã được Thượng Đế quy định để rao truyền thực tế về kế hoạch hạnh phúc của Đức Chúa Cha, thiên tính của Con Trai Độc Sinh của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, và quyền năng của sự hy sinh chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi.
むしろ,わたしたちは御父の幸福の計画が現実のものであり,独り子イエス・キリストが神の御子であられ,救い主の贖いの犠牲が有効であることを宣べ伝えるという神から与えられた責任を果たそうとしているのです。
Thật vậy, trong các phong trào của chủ nghĩa hiện đại và hậu hiện đại, có hình ảnh nghệ thuật mà không có vẻ đẹp, văn học mà không có câu chuyện và cốt truyện, thơ mà không có nhịp thơ và vần điệu, kiến trúc và quy hoạch mà không cần trang trí, tỉ lệ con người, không gian xanh và ánh sáng tự nhiên, âm nhạc mà không có giai điệu và nhịp điệu, và phê bình mà không cần sự rõ ràng, quan tâm đến tính thẩm mỹ và cái nhìn sâu sắc vào điều kiện con người.
実際 モダニズムと ポストモダニズムというのは 美のない視覚芸術 話も筋もない文学 韻もリズムもない詩 飾りも適度な大きさも緑も 自然光もない建築や都市計画 メロディーもリズムもない音楽 明快さも美学の考慮も 人間性への洞察力もない評論でした
Nhưng điều tôi thấy thực sự thú vị đó là những gì xảy đến sau khi kiến trúc sư và nhà quy hoạch đã rời đi và những nơi ấy bị con người chiếm lấy, như ở Chandigarh, Ấn Độ, toàn bộ thành phố đã được thiết kế bởi kiến trúc sư Le Corbusier.
しかし 私が最も感銘を受けるのは 建築家や都市開発者が去ったときに 人々が都市を作り変えることです 例えば インドのチャンディーガルは 建築家ル・コルビュジエが 隅々まで設計した都市です
Họ đang xây dựng thành phố theo hình mẫu mà chúng ta đã phát minh ra trong những năm 50 và 60, cái mà thực sự đã lỗi thời, nói rõ hơn, và có hàng trăm và hàng trăm thành phố mới đang được quy hoạch trên toàn thế giới.
中国の都市計画は50-60年代の欧米を モデルにしており 時代遅れです 無数の新都市が 世界中で計画されています
Môi Se nói chuyện mặt đối mặt với Chúa, đã học về kế hoạch cứu rỗi, và do đó hiểu rõ hơn vai trò của ông với tư cách là vị tiên tri cho sự quy tụ dân Y Sơ Ra Ên.
モーセは顔を合わせて主とお話をし,救いの計画について学ぶことにより,イスラエルの集合を担う預言者としての自分の役割を,さらによく理解することができました。
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm.
20年という長年にわたり 建築家として設計し執筆してきた私ですが 5人からテーブルにつくように言われ 深刻な質問を尋ねられた記憶などありません ゾーニングや非常口について 安全問題、そしてカーペットは可燃性かどうか

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sự quy hoạchの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。