ベトナム語
ベトナム語のsự xếp hạngはどういう意味ですか?
ベトナム語のsự xếp hạngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự xếp hạngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsự xếp hạngという単語は,並置, 連結法, 連語, 熟語, 併置を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sự xếp hạngの意味
並置
|
連結法
|
連語
|
熟語
|
併置
|
その他の例を見る
Ứng dụng được xếp hạng dựa trên sự kết hợp của xếp hạng, đánh giá, tải xuống và các yếu tố khác. アプリのランキングは、評価、クチコミ、ダウンロードなど各種要因の組み合わせに基づいて決定されます。 |
Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng. さらにそれぞれの項目では、影響を受けた商品アイテムの数によって問題がランク付けされています。 |
Những người theo chủ nghĩa tự do, thường xếp hạng sự công bằng nghĩa là tất cả mọi người được đối xử ngang bằng -- trên cả lòng trung thành. この研究では 自由主義者は 平均的にいえば 全ての人が同じように扱われるという 意味での平等さが 忠誠心より大切としました |
Nhưng thử đoán xem điều gì thực sự điên rồ: cách những cơ quan xếp hạng này hoạt động. でも本当におかしいのは 格付け会社の運営の仕方なのです |
Việc xếp hạng dựa trên sự kết hợp của bốn số liệu về: doanh thu, lợi nhuận, tài sản và giá trị thị trường. 順位は売上高、利益、資産、市場価値の4つの要因に基づいて決められる。 |
Lãnh đạo là một sự lựa chọn Không phải bảng xếp hạng Tôi biết nhiều người ở vị trí cao nhất của tổ chức không phải là lãnh đạo thực thụ. 組織の中で最上層にいながら リーダーとは呼べない人々を たくさん知っています |
Hiện nay không có Nguyên soái nào của Ba Lan còn sống, kể từ khi xếp hạng này được ban chỉ huy quân sự đã đạt được chiến thắng trong chiến tranh. この階級は、戦時中の勝利に貢献した陸軍軍人にのみ与えられたため、今日まで生きているポーランド元帥はいない。 |
Trên trang tổng quan về bản phát hành, bạn có thể xem bản phát hành sản xuất gần đây nhất của ứng dụng hoạt động như thế nào liên quan đến lượt cài đặt, gỡ cài đặt, cập nhật, xếp hạng, đánh giá, số sự cố và ANR. リリース ダッシュボードでは、アプリの最新の製品版リリースについて、パフォーマンス(インストール、アンインストール、アップデート、評価、レビュー、クラッシュ、ANR)を確認できます。 |
Tiếp theo là các dự án thương mại khác (hội thảo, giới thiệu sản phẩm, mua sắm trực tuyến v.v), (cùng với sự hiện diện của trang web được xếp hạng trong 100.000 Alexa hàng đầu) được tranh luận để quyết định trở thành một doanh nghiệp đầu cơ. )が続き、(アレクサ・ランキングでトップ100,000のウェブサイトの存在とともに)それをベンチャー・ビジネスに変えるという結論になった。 |
Cũng giống như việc những quảng cáo ở vị trí cao hơn thường có CPC thực tế cao hơn (do sự cạnh tranh và một phần là do Ngưỡng xếp hạng quảng cáo cao hơn), quảng cáo đi kèm phần mở rộng cũng thường có CPC thực tế cao hơn do hiển thị nổi bật hơn. 掲載順位の高い広告は競争率が上がるため、実際のクリック単価は高くなる傾向があります(広告ランクの下限値が上がることも要因の 1 つ)。 同様に、広告表示オプションが付加された広告も視認性が高くなるため、多くの場合、実際のクリック単価が高くなります。 |
Lưu ý: Sự xuất hiện của một Bảng tri thức cho nhà xuất bản không ảnh hưởng đến xếp hạng các trang từ nhà xuất bản đó trong kết quả của Google Tìm kiếm. 注: ナレッジパネルの表示は、Google 検索結果でのランキングには影響しません。 |
Ví dụ: nếu bạn đã chặn danh mục quảng cáo từ các trang vào Thứ Ba tuần trước và sau đó tạo bảng xếp hạng mới vào ngày hôm sau, bạn sẽ thấy hai sự kiện này được đánh dấu trong báo cáo của mình. たとえば、先週の火曜日にページで特定の広告カテゴリをブロックし、その翌日に新しいビッグバナーを作成した場合、レポートにこれら 2 つのイベントがマークされます。 |
Việc cung cấp và cập nhật thông tin doanh nghiệp trong Google Doanh nghiệp của tôi có thể giúp cải thiện xếp hạng địa phương cho doanh nghiệp của bạn trên Google và tăng cường sự hiện diện của bạn trong Tìm kiếm và Maps. Google マイビジネスの管理画面に最新のビジネス情報を入力すると、ローカル検索結果の掲載順位が改善し、Google 検索や Google マップで効果的にビジネスを宣伝できます。 |
Nếu một cơ quan xếp hạng một nước, về cơ bản nó sẽ định giá và ước lượng nợ của một quốc gia và khả năng, sự sẵn sàng trả nợ của quốc gia đó. 格付け会社が ある国を格付けしたなら 基本的にそれは その国の負債を査定し その返済の能力と意欲を 評価しているのです その返済の能力と意欲を 評価しているのです |
Vì vậy kết luận lại, INCRA sẽ đưa ra một hướng đi cho hệ thống hiện tại của ba cơ quan xếp hạng lớn bằng việc thêm vào một người chơi phi lợi nhuận, mới vào hệ thống, điều mà sẽ làm tăng sự cạnh tranh, tăng sự chuyển động của lĩnh vực này, và cũng sẽ làm tăng chất lượng của nó. 一言で言うと INCRAは今の 大きな3つの会社のシステムに 取って代わって 新しい非営利のプレーヤーの入った 融合体を提供することになり 格付け業界の競争や 透明さを推進し 質をも向上させます |
Vì thế, hãy để tôi kể cho bạn đôi chút về những việc mà các cơ quan xếp hạng đó thực sự làm. 少し格付け会社の実情を お話しさせて下さい |
Điểm xếp hạng này dựa trên số lượng và sự đa dạng của nội dung. この評価は、アセットの量と多様性に基づいています。 |
Nhưng đó thực sự là điều đang diễn ra từng ngày trong ngành xếp hạng. でも それが格付け会社で 実際 毎日起きているのです でも それが格付け会社で 実際 毎日起きているのです |
Vào lúc đó ông xếp hạng 44 trên thế giới , có sự chênh lệch khi so sánh với nhà vô địch thế giới "truyền thống" Garry Kasparov có Elo xếp thứ nhất. 優勝時の彼のイロレーティングは世界44位であり、世界1位だった元世界チャンピオンのガルリ・カスパロフと比較された。 |
Thực tế, nếu bạn so sánh Ấn Độ với một quốc gia phát triển trung bình ngay cả trước thời gian gần đây về sự tăng trưởng nhanh chóng của Ấn Độ -- giờ thì Ấn Độ đang tăng trưởng khoảng 8% đến 9% -- ngay cả trước thời gian này, Ấn Độ xếp hạng 4 về sự tăng trưởng kinh tế trong những nền kinh tế mới nổi. 実際にインドを他の 平均的な発展途上国と比較すると 最近の著しい成長の 前でさえも 今は8から9パーセントの成長をしていますが その前でも インドは新興国の中で 経済成長が4番目にランクされています |
Cách các nguyên tử được xếp hạng và liên hệ với nhau biểu đạt sự hữu hiệu và cách tổ chức đáng phục, theo thứ tự giống một đồ biểu. それぞれの原子がどのように構成され,どのように関係し合っているかを見ると,そこには理法と,畏敬を感じさせるような組織性とがあり,系統的な表のかたちで示すことができます。 |
Thí dụ, khi bạn nói về sự phạm pháp, đừng dùng những đại danh từ nào ám chỉ bạn xếp các thính giả vào hạng người phạm pháp. たとえば,非行に関する話をする場合,あなたは,聴衆が非行者でもあるかのような仕方で語りかけることはしないでしょう。 |
Khách hàng của những cơ quan xếp hạng này, ví dụ như các quốc gia hay công ty, người ta trả tiền cho những xếp hạng của chính họ, và rõ ràng là điều này đang gây ra một sự xung đột về quyền lợi. これらの会社の顧客 — 国や会社は 自分たちの評価に 支払っていて これが利益の衝突を 起こしているのです |
Nó là một thước đó quan trọng cho sự tăng trưởng kinh tế, Ngân hàng Thế giới có một bảng xếp hạng gọi là "Xếp hạng thuận lợi kinh doanh" để đo độ khó dễ khi khởi nghiệp ở bất cứ nước nào. 経済成長のとても大事な指標で 世界銀行が順位付けする 「ビジネス環境ランキング」があります これは 世界各国の ビジネスのしやすさを 評価したものです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsự xếp hạngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。