ベトナム語
ベトナム語のsuy xét cẩn thậnはどういう意味ですか?
ベトナム語のsuy xét cẩn thậnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsuy xét cẩn thậnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsuy xét cẩn thậnという単語は,回らす, 回らせる, 鋤きおこす, 挫く, ひねるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語suy xét cẩn thậnの意味
回らす
|
回らせる
|
鋤きおこす
|
挫く
|
ひねる
|
その他の例を見る
Vì vậy, hãy suy xét cẩn thận cách ăn mặc của anh chị tại hội nghị. ですから,どのような服を着るかについてあらかじめよく考えておくようにしましょう。 |
Chiếu theo tầm quan trọng của đặc ân này, các trưởng lão phải suy xét cẩn thận khi quyết định những anh nào có đủ tiêu chuẩn dâng lời cầu nguyện tại buổi họp. 長老たちはその重要性を考慮して,だれが集会で祈りをささげる資格にかなっているかを決める際に,良い判断を下す必要があります。 |
(Châm-ngôn 15:28) Những lời nói suy xét cẩn thận của người có tác dụng như liều thuốc hiệu nghiệm—lời đó khích lệ những người ngã lòng và nâng đỡ những người bị ức hiếp. 箴言 15:28)考え抜かれた話し方によって人をいやします。 憂いに沈んだ魂を励まし,虐げられた人をさわやかにします。 |
Trong phần mở đầu cho lễ kỷ niệm năm 1996, Tổng Giám Mục Gérard Defois của giáo xứ Reims đã mô tả Clovis là “biểu tượng của sự cải đạo có suy tính rõ ràng và có suy xét cẩn thận”. 1996年の記念式典に先だって,ランスの大司教ジェラール・デホワはクロービスのことを,「熟慮の末に行なわれた責任ある改宗の象徴」と描写しました。 |
Để tìm lời giải đáp, chúng ta hãy cẩn thận suy xét xem chính Chúa Giê-su phán điều gì sẽ xảy ra. 答えを見いだすため,何が起こるかについてイエス・キリストご自身が述べた言葉を注意深く考察しましょう。 |
Anh phải cẩn thận suy xét trước xem anh em sẽ lợi hại như thế nào về mặt thiêng liêng và vật chất nếu như kế hoạch không thành công. 事業が成功しない場合,兄弟たちの霊的また身体的な福祉にどのような影響が及ぶかを,あらかじめ慎重に考慮すべきです。 |
Tuy nhiên, chúng ta có thể ý thức nếu suy nghĩ cẩn thận về những điểm đang được xem xét. しかし,取り上げられている点を注意深く論理的に考えるなら,明敏さを保てます。 |
□ Tại sao cần suy xét cẩn thận liên quan đến lễ Kỷ niệm? □ 記念式の祝いに関連して,物事をわきまえる力が求められるのはなぜですか |
Tại sao một tín đồ Đấng Christ phải suy xét cẩn thận khi có người muốn kết hôn với mình? 求婚されたクリスチャンが慎重に考えるべきなのはなぜですか。 |
Các quyết định của Nhân Chứng Giê-hô-va về sức khỏe và phương pháp điều trị đã được suy xét cẩn thận. エホバの証人が自分の健康や治療に関して下す決定は,よく考えたうえでの決定です。 |
Những người thành thật đang tìm kiếm lẽ thật nên suy xét cẩn thận về việc nghe những gì từ nhiều tôn giáo khác. 真理を探し求めている誠実な人が,様々な宗教の述べる事柄を注意深く検討するのは良いことです。 |
3 Rao giảng trong khu vực cách khôn ngoan: Khi rao giảng trong khu vực, để “vung nắm đấm” cách khôn ngoan, chúng ta cần suy xét cẩn thận. 3 区域での奉仕を工夫する: 区域での奉仕を工夫する面でも,よく狙って打つようにしましょう。 |
Hãy xem xét ba ảnh hưởng tiêu cực có thể làm suy yếu sự tỉnh thức và cảnh giác nếu chúng ta không cẩn thận. では,目覚めていることを難しくする3つの要素について考えましょう。 |
Tín đồ Đấng Christ phải cẩn thận suy xét xem họ có muốn gánh trách nhiệm đó hay không. クリスチャンは,自分がそうした責任を負いたいと思うかどうかを注意深く考慮しなければなりません。 |
Chúng tôi mời bạn cẩn thận suy xét và cầu nguyện về hoàn cảnh của mình khi trả lời câu hỏi: “Cánh cửa tiên phong nay đã mở rộng cho bạn chưa?” 開拓奉仕への扉は今やあなたの前にも開かれていますか」という質問に答えるにあたり,ご自分の状況を注意深く祈りのうちに吟味してごらんになるようお勧めします。 |
16-18. a) Tại sao một quan điểm thăng bằng trong đời sống và hôn nhân là cần thiết, và chúng ta nên cẩn thận suy xét giữa điều chúng ta muốn và nhu cầu của người khác như thế nào? 16‐18 (イ)人生と結婚に関する釣り合いのとれた態度が必要なのはなぜですか。 わたしたちが欲するものと他の人の必要に関し,どのように警告が与えられていますか。( |
6 Những người trẻ cần đặc biệt cẩn thận không để vẻ bề ngoài lôi cuốn và những kích thích nhục dục mạnh mẽ bóp méo sự suy xét khi lựa chọn người hôn phối. 6 とりわけ,若い男女は,配偶者を選ぶ際に,身体的な魅力や強い衝動によって判断を曇らされないよう注意深くなければなりません。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsuy xét cẩn thậnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。