ベトナム語
ベトナム語のtên cướpはどういう意味ですか?
ベトナム語のtên cướpという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtên cướpの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtên cướpという単語は,匪徒, 物盗り, 泥棒, 白浪, ロバを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tên cướpの意味
匪徒(robber) |
物盗り(robber) |
泥棒(robber) |
白浪(robber) |
ロバ(robber) |
その他の例を見る
Tôi có ID của một trong những tên cướp, Luke Vaughn. ハイジャック 犯 の 1人 の 身元 ルーク ・ ヴォーン |
▪ Chúa Giê-su từng kể câu chuyện về một người bị những tên cướp hành hung. ■ イエスの述べたたとえ話によると,あるサマリア人は,強盗たちに殴打された人を介抱し,「傷に油とぶどう酒を」注いで包帯をしてやりました。( |
Đầu tiên là tên cướp Periphetes. スパイダースのファーストのレギュラー。 |
Và cũng là một tên cướp ngân hàng. 銀行 強盗 も な |
Video: Đây là tên cướp biển thứ nhất. ビデオ:これが一人目の海賊よ 名前はアイヴァン |
Chuyện Alibaba và bốn mươi tên cướp. アリババと40人の盗賊を含む。 |
Giờ thì, một tên cướp biển khác đến. そこに別の海賊がやってくるの |
Điều kỳ lạ là... tôi có thể thề là có ba tên cướp. 奇妙 な の は 3 人 の ハイジャック 犯 が い た と い う こと |
Giờ đây, tên cướp này có thể ra đi với hy vọng tuyệt diệu về tương lai. それで,この男性は死ぬ前に,地上のパラダイスで生きるという希望を抱くことができました。 |
Cũng như ông đã hứa, sau khi được thả, Caesar bắt những tên cướp biển và đóng đinh bọn chúng. そして身代金が支払われて釈放されるとカエサルは海軍を招集し海賊を追跡、捕らえてペルガモンの獄につないだ。 |
Đoạn văn Hy Lạp ở đây nơi Gia-cơ 1:2 có ý nói về sự gặp gỡ bất ngờ hoặc không mong đợi như khi một người gặp phải một tên cướp. このヤコブ 1章2節のギリシャ語本文は,人が強盗に襲われる時のように,予期せぬ出来事や望ましくない出来事に遭遇することを暗示しています。( |
Các em sẽ có những cảm nghĩ nào nếu các em đang ở trong vị trí của Am Môn và một người nào đó buộc tội các em là một kẻ nói dối và một tên cướp? もしもあなたがアンモンの立場にいて,ほかの人からあなたは偽り者あるいは盗人だと言われたら,どのように感じるでしょうか。 |
▪ Vào tháng Giêng năm 2009, người ta phát hiện xác của năm tên cướp biển bị chết đuối. Được biết là chúng thuộc băng cướp biển vừa lãnh 3 triệu USD, tiền chuộc cho một tàu chở dầu của Ả Rập Xê-út. ■ 2009年1月,海賊5人が溺死した。 伝えられるところによると,その一味は直前に,サウジアラビアの石油タンカーを解放する代わりに300万ドルを受け取っていた。 |
Lộ trình này đòi hỏi phải đi ngang qua một xứ nóng và cằn cỗi, được biết có những tên trộm cướp chờ đợi để trấn lột các khách bộ hành không chuẩn bị. 厳しい暑さに耐え,盗賊が旅人を待ち伏せているような荒れ野を進まなければならなかったのであろう。 |
La Ban là một tên nói dối và một kẻ cướp, và hắn đã ít nhất hai lần tìm cách sát nhân. ラバンは偽り者であり略奪者であった。 また,少なくとも2度人を殺そうとした。 |
23 Và chuyện rằng, vào năm thứ bốn mươi chín dưới chế độ các phán quan, thái bình được liên tục tái lập trong xứ, ngoại trừ những tập đoàn bí mật mà aGa Đi An Tôn, tên trộm cướp, đã thiết lập trong những vùng đông dân cư nhất trong xứ, mà vào thời ấy những người lãnh đạo trong chính quyền không hay biết; vậy nên chúng không bị diệt trừ ra khỏi xứ. 23 さて、さばきつかさ の 統 とう 治 ち 第 だい 四十九 年 ねん に は、 秘 ひ 密 みつ 結 けっ 社 しゃ を 別 べつ に して、 国 こく 内 ない は 引 ひ き 続 つづ き 平 へい 和 わ が 確 かく 立 りつ されて いた。 強 ごう 盗 とう の 1 ガデアントン は、 人々 ひとびと が 住 す んで いる 地 ち 域 いき の 大半 たいはん で すでに この 秘 ひ 密 みつ 結 けっ 社 しゃ を 設 もう けて いた が、 当 とう 時 じ この 秘 ひ 密 みつ 結 けっ 社 しゃ は、 政 せい 府 ふ の 指 し 導 どう 的 てき な 立 たち 場 ば に ある 人々 ひとびと に は 知 し られて いなかった ので、この 国 くに から 駆 く 逐 ちく されて いなかった。 |
Người bạn của chúng ta, Joey là một tên cướp ngân hàng. ジョーイ は 銀行 強盗 か |
Tội nhân này còn khiển trách một tên cướp đồng bọn vì đã mắng nhiếc Giê-su. その悪行者は,イエスのことをあしざまに言った仲間の強盗をとがめることさえしました。 |
Anh ta bắt gặp một tên cướp đang cố gắng đột nhập vào nhà. 彼はその家に押し入ろうとしている泥棒を目にした。 |
Đó là google cho mấy tên cướp. ドルーグ 用 の グーグル |
Tại sao tên cướp ngôi đó lại ân xá ngươi? なぜ 簒奪 者 が お前 を 赦 し た の だ ? |
John Legend: Những tên cướp biển già, vâng, họ cướp tôi. ジョン・レジェンド: 海賊が俺を力づくで捕らえ |
Hãy giữ bình tĩnh và đưa cho tên cướp những gì hắn muốn. 平静を保ち,泥棒が望むものは渡す。 |
Giống như tên cướp đường nằm rình rập, các nước sẽ nhảy bổ tới những người thờ phượng Đức Giê-hô-va hòng hủy diệt họ. 諸国民は,待ち伏せしていた追いはぎのように,エホバの崇拝者たちを滅ぼそうとして躍り出ます。 |
27 Giờ đây, này, những tên cướp ấy đã gây thiệt hại lớn lao, phải, một sự hủy diệt lớn lao trong dân Nê Phi và luôn cả trong dân La Man. 27 さて 見 み よ、この 強 ごう 盗 とう たち は、ニーファイ の 民 たみ の 中 なか に、また レーマン 人 じん の 民 たみ の 中 なか に も、ひどい 荒 こう 廃 はい 、まことに ひどい 滅 めつ 亡 ぼう を もたらした。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtên cướpの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。