ベトナム語のtham gia vàoはどういう意味ですか?

ベトナム語のtham gia vàoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtham gia vàoの使用方法について説明しています。

ベトナム語tham gia vàoという単語は,取り極める, れっする, 取り決める, 取極める, ていけつするを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語tham gia vàoの意味

取り極める

(enter into)

れっする

(to take part in)

取り決める

(enter into)

取極める

(enter into)

ていけつする

(enter into)

その他の例を見る

“Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang tham gia vào một cuộc xung đột mãnh liệt.
「教会の会員として,わたしたちは激烈な戦いに加わっています。
Anh thú tội đã tham gia vào 64 vụ trộm đào nhà.
64件もの強盗を働いたと自供したのです。
Và có 900 người tham gia vào bài hát này.
900人の参加を集めていたので
Ông lớn lên quen thói đánh nhau và tham gia vào chiến tranh lúc là một thanh niên.
継父は敵がい心を持ったまま成長し,若くして戦争に行きました。
Sự nguy hiểm của việc tham gia vào các sinh hoạt bí mật bất chính là gì?
義にかなっていないことを秘密のうちに行うことには,どんな危険が潜んでいますか。
tôi ko muốn tham gia vào chuyện này.
私 は 、 関係 な い で す 。
Lò phản ứng Thori mà Nathan Myhrvold tham gia vào.
ネイサン・ミアボルドによるトリウム炉
Shanahan gia nhập Boeing năm 1986, tham gia vào các dịch vụ máy tính và chương trình Boeing 777.
シャナハンは1986年にボーイングへ入社し、コンピュータ・システム運用とボーイング777プロジェクトに関わった。
Tôi có thường xuyên tham gia vào công việc ấy không?
自分はその業に定期的に参加しているだろうか。
(b) Nhiều Nhân Chứng tham gia vào công việc rao giảng tới mức độ nào?
ロ)多くの証人たちは,野外宣教にどの程度,参加していますか。
Các Thánh Hữu Ngày Sau được khuyến khích tham gia vào các sinh hoạt lịch sử gia đình.
末日聖徒は家族歴史活動に参加するように勧められています。
Quan chức chính phủ cũng tham gia vào vụ việc.
政府代表も参加。
Chúng ta hãy hết lòng tham gia vào công việc rao giảng trong tuần đó.
その週には宣べ伝える業にできるだけ参加しましょう。
16. a) Tín đồ đấng Christ được dạy để tham gia vào cuộc chiến nào?
16 (イ)クリスチャンはどんな戦闘に携わるよう教えられていますか。(
Vì vậy, những ai tham gia vào các dự án như thế phải thận trọng.
ですから,そうしたプロジェクトに参加する人は注意深くなければなりません。
Trò quan sát, trò chơi động tác -- chúng ta trực tiếp tham gia vào các hoạt động.
観る遊び 儀式的な遊びも 私たちの遊びのひとつです
Trung bình có 663.521 người tham gia vào công tác làm người tiên phong mỗi tháng.
また,月に平均66万3,521人が開拓奉仕にあずかりました。
Thậm chí phái Epicuriens không tham gia vào chính trị và không lén lút phạm tội.
エピクロス派の人々は政治やひそかな悪行にかかわろうとさえしませんでした。「
Bạn có đang tham gia vào các hoạt động như vậy trong hội thánh của bạn không?
あなたも会衆でそのような親切を示しておられますか。(
18 Có thật là các thiên sứ tham gia vào công việc rao giảng này không?
18 この宣べ伝える業にみ使いたちが関与しているというのは真実でしょうか。
(Ma-thi-ơ 5:14-16) Các thiên sứ cũng tham gia vào công việc rao truyền tin mừng này.
マタイ 5:14‐16)み使いたちもこの福音宣明の業にかかわっています。(
Lerman tham gia vào ngành thương mại điện ảnh năm 2 tuổi.
2歳のときにテレビコマーシャルでデビュー。
Đêm nọ, tôi tham gia vào một vụ đấu súng.
ある晩,酒を飲んでいた時に撃ち合いになりました。
Tập 5, cô tham gia vào Quân đoàn Dumbledore.
5巻ではダンブルドア軍団に参加する。
Nhưng làm thế nào mà ruột tham gia vào quá trình phát triển này?
そこで腸はどのように 発展に関わったのでしょう?

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語tham gia vàoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。