ベトナム語
ベトナム語のthơ ấuはどういう意味ですか?
ベトナム語のthơ ấuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthơ ấuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthơ ấuという単語は,小人, わっぱ, 未成年, わらし, 乳呑み子を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thơ ấuの意味
小人
|
わっぱ
|
未成年
|
わらし
|
乳呑み子
|
その他の例を見る
Một lý do là vì ‘từ khi còn thơ-ấu’, ông đã được dạy về “Kinh-thánh”. 使徒 16:1,2)それは,「幼い時から聖なる書物」を教えられていたからでもあります。 |
Người sẽ được thẳng da mát thịt như buổi thơ-ấu; người trở lại ngày đang-thì” (Gióp 33:24-26). 彼の肉は若いころよりもみずみずしくなり,その若い時の精力の日に返るように』」。( |
Bạn đã từng bao giờ ăn gỉ mũi suốt thời thơ ấu chưa? あなたははるか昔の子ども時代 鼻くそを食べたことがありますか? |
Trong thời thơ ấu của tôi, đất nước còn hòa bình. 私が幼いころのルーマニアは平和でした。 |
Thời thơ ấu, tôi, bốn chị và em gái tôi rất hạnh phúc. 5人の姉妹と私は幸せな幼年時代を過ごしました。 |
Nhớ lại thời thơ ấu, anh nói: “Cha tôi buôn bán phát đạt. 子どものころを回顧して,こう語ります。「 |
Lúc còn thơ ấu, bạn cần có bạn chơi cùng để không đơn độc. 遊び相手は,一緒にいてくれる人です。 |
THỜI THƠ ẤU: Đời sống của Cha lúc nhỏ ra sao? 子ども時代: どこで生まれたか。 |
Ngược lại, bài học vâng lời thời thơ ấu có thể bổ ích suốt đời. それとは対照的に,子ども時代に学んだ従順の教訓は,一生役に立ちます。 |
Anh chưa bao giờ đến trường trong suốt thời thơ ấu. 過去において、学校に通ったことがない。 |
Do đó thời thơ ấu của tôi rất êm ấm. 両親はいつも聖書の原則を実践しようと努力していました。 |
□ Trẻ con nên được quan tâm hàng ngày như thế nào từ thuở thơ ấu? □ 子供には幼い時から日ごとに,どのような面で気を配るべきですか |
Dù ở tuổi thơ ấu, em đã dạn dĩ đứng về phía sự thờ phượng thật. そのように幼くても,真の崇拝を支持する,勇気ある立場を取りました。 |
Thật tốt biết bao khi tập vâng lời từ tuổi thơ ấu! ですから,子ども時代に従順を学ぶのはたいへん有利なことなのです。 |
Con cái có thể được uốn nắn từ thơ ấu 子供は幼い時から形作られてゆく |
Khi con cái còn thơ ấu, hãy dành thì giờ cho chúng khi chúng cần. 必要に応じて子供のために時間を取ることです。 それも子供が幼い時からです。 |
Tại sao tôi phải khổ sở từ thơ ấu? 自分が幼いころからつらい目に遭ってきたのはなぜか。 |
KINH NGHIỆM: Chị Juliza trải qua thời thơ ấu đầy bất hạnh. 例: フリーサは,子どもの頃,幸福とはほど遠い状態にありました。 |
Ảnh hưởng của người cha bắt đầu từ lúc con cái còn thơ ấu. 子供はごく幼い時から,父親のこういう影響を受けはじめます。 |
Nó có những ký ức, giống như những kỷ niệm thời thơ ấu đang phát trước mắt bạn. 記憶もあり 子どもの頃の場面が 目の前で再生されるのです |
Những lời tiên tri về thời thơ ấu 幼少期について予告されていた事柄 |
* Từ thuở thơ ấu anh được dạy là người tốt được lên trời sau khi chết. グスターブはブラジルの小さな都市で育ち,子どものころから,善人は死んだら天に行くと教えられていました。 |
Khi còn thơ ấu, Giê-su đã ở xa “nhà Đức Giê-hô-va”. イエスは少年のころ,「エホバの家」から遠くはなれたところに住んでいました。 |
Trong thời thơ ấu năm liều được khuyến cáo, và một liều thứ sáu trong thời niên thiếu. 小児期に5回の投与が勧められ、青年期に6回の投与が勧められる。 |
Đó là nơi tôi trải qua thời thơ ấu của mình. 私も幼少期をそこで過ごしました |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthơ ấuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。