ベトナム語
ベトナム語のthứ trưởngはどういう意味ですか?
ベトナム語のthứ trưởngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthứ trưởngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthứ trưởngという単語は,事務次官, 副大臣, 次官を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thứ trưởngの意味
事務次官noun |
副大臣noun ([次長]) |
次官noun |
その他の例を見る
Tạ Cả, cố Thứ trưởng Bộ Thương mại. 〈いざわコーポレーション〉の社長。 |
Thứ trưởng Bộ Công an đã chỉ đạo chính quyền Bình Thuận “xử lý nghiêm ‘những đối tượng cầm đầu.’” 公安省副大臣はビントゥアン省当局に対し「首謀者たちに厳罰を下す」よう指示した。 |
Thứ trưởng bộ giáo dục ở khu vực Nam Luân Đôn coi mình như là một "người hân mộ cuồng nhiệt." はるか南のロンドンで 教育大臣が 自ら、大ファンだと言ってくれました |
Sau khi những người cộng sản nắm quyền lực ở Romania năm 1947, ông lãnh đạo Bộ Nông nghiệp, sau đó làm Thứ trưởng Các lực lượng vũ trang dưới quyền Gheorghe Gheorghiu-Dej. 1947年、ルーマニア共産党が権力を握ると、チャウシェスクは農業省の次官を、そしてゲオルゲ・ゲオルギュ=デジの下で国防次官を務める。 |
Sau báo cáo của Komarov tại quỹ đạo thứ 13, trưởng nhóm điều khiển chuyến bay quyết định ngừng nhiệm vụ và yêu cầu phi hành đoàn cố gắng quay trở lại bầu khí quyển. コマロフからの13周目の報告を受けて、飛行管制責任者はミッションの中止と大気圏再突入の準備を開始した。 |
Ông đã xin nghỉ vắng mặt một năm vào năm 1946 để chấp nhận bổ nhiệm hẹn Tổng thống Harry S. Truman giữ chức Thứ trưởng Lao động đầu tiên của Hoa Kỳ, phục vụ dưới thời Lewis B. Schwellenbach. 1946年に1年間の休暇を得て、ハリー・S・トルーマン大統領から初代アメリカ合衆国労働省次官の指名を受け入れ、ルイス・B・シュウェレンバック長官の下に仕えた。 |
· Chiến dịch hành quyết phi pháp gần 100 quan chức có liên hệ với phe hoàng gia sau vụ đảo chính của Hun Sen vào tháng Bảy năm 1997, trong đó có Thứ trưởng Bộ Nội vụ Ho Sok ngay trong tòa công thự của Bộ Nội vụ; * 1997年7月、フン・セン首相によるクーデターの後、カンボジア内務省敷地内でホ・ソック(Ho Sok)同省副大臣が殺害されたことを含む、王党派政府職員約100人の超法規的処刑作戦 |
Vua bổ nhiệm Bộ trưởng thứ nhất của Scotland thông qua sự đề cử của Nghị viện Scotland, Bộ trưởng thứ nhất của xứ Wales thông qua sự đề cử của Quốc hội xứ Wales. 国王はスコットランド議会の指名にもとづいてスコットランド首席大臣を任命し、ウェールズ国民会議の指名によってウェールズ首席大臣を任命する。 |
Sau đó, hai trưởng lão này cũng khuyến khích trưởng lão thứ ba cùng tham gia. そして,それらの兄弟たちも,自分たちに加わるよう別の長老を励ましました。 |
Giăng mở đầu thư thứ hai như sau: “Trưởng-lão đạt cho bà được chọn kia cùng con-cái bà”. ヨハネは二つ目の手紙を,「年長者から,選ばれた婦人とその子供たちへ」という言葉で始めます。 |
Tương tự như thế ngày nay, khi cần phải đi đến bước thứ ba, các trưởng lão, những người đại diện hội thánh, phân xử vấn đề. 今日でも同様に,第三段階を踏む必要があるときは,会衆を代表する長老たちが問題を扱います。 |
Thị trưởng Joe Riley, trong nhiệm kỳ thứ 10 của mình, thị trưởng của Charleston, ở South Carolina, đã dạy ta rằng chỉ cần 7.6 mét kiến trúc để che đi 76 mét gara. サウスカロライナ州チャールストンの ジョー・ライリー市長は第10期で 8メートルの建物があれば 80メートルの駐車場を こうやって隠せることを示しました |
Các tiến bộ tích lũy đều dựa trên một thứ đã không còn tăng trưởng nữa. 漸進的な進歩が続くと もはや漸進的でないところまで到ります 漸進的な進歩が続くと もはや漸進的でないところまで到ります |
Tiết độ và có ngăn nắp, thứ tự đòi hỏi một trưởng lão phải biết tự chủ. このためにも,秩序正しい人でなければならないためにも,長老には自制することが求められます。 |
Chúng tôi đem thứ này đến cho Thị trưởng Belloch xem. こちらをベヨッホ市長にお見せしたところ |
Ông phục vụ với tư cách là người phụ tá của Joseph Smith, Jr. trong chủ tịch đoàn Giáo Hội, và cũng là vị Tộc Trưởng thứ hai của Giáo Hội. 彼 は 教会 の 長 で あった ジョセフ の 補佐 として,また 教会 の 2 代 目 の 大 祝福師 として 働いた。 |
Sau đó, ông là Bí thư thứ hai, Bí thư thứ nhất, Trưởng Ban Tuyên giáo Thành phố Stepanakert, Ban Chỉ đạo Đơn vị Tổ chức Cộng đồng khu vực Nagorno-Karabakh, và cuối cùng là trợ lý cho Genrikh Poghosyan, Bí thư thứ nhất Ủy ban khu vực Nagorno-Karabakh. その後、第二書記官、第一書記官、ステパナケルト市委員会宣伝・煽動課長、ナゴルノ・カラバフ自治州の共産主義団体の教官を歴任し、最後にナゴルノ・カラバフ自治州の第一書記であったゲンリフ・ポゴシャン(英語版)の補佐官を務めた。 |
Năm 1826, sau khi Jefferson mất, Madison được Đại Học Virginia bổ nhiệm làm hiệu trưởng ("Chủ tịch") thứ hai. ジェファーソンの死後の1826年、マディソンはジェファーソンの後を継いでバージニア大学の第2牧師(学長)になった。 |
Trong 10 khu vực đô thị đông dân nhật, Houston xếp thứ hai trong tỉ lệ tăng trưởng số việc làm và xếp thứ 4 trong phát triển việc làm. ヒューストンは全米10大都市圏の中で、雇用増加率では2位、名目雇用増加数では4位である。 |
Thí dụ, trước thế chiến thứ hai, Joseph Goebbels, bộ trưởng tuyên truyền của Hitler, nắm quyền kiểm soát ngành quay phim ở Đức. 例えば,ヒトラーの宣伝相だったヨーゼフ・ゲッベルスは第二次世界大戦前にドイツの映画産業を掌握しました。 |
Thứ ba, một số trưởng lão sốt sắng hiện là thành viên của các Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện, Ủy Ban Xây Cất Vùng, hoặc Ủy Ban Phòng Hội Nghị. 第三に,いま大勢の熱心なクリスチャンの長老が,医療機関連絡委員,地区建設委員,あるいは大会ホール委員として奉仕しています。 |
Sáng sớm Thứ Sáu, ngày 2 tháng 9, một nhóm trưởng lão đã đến Astrodome để tìm kiếm những anh em đi sơ tán. 9月2日の金曜日の早朝,エホバの証人の長老たちの一団がアストロドームに到着し,被災した兄弟姉妹を捜し始めました。 |
Sau khi thành lập nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào tháng 12 năm 1975, Vongvichith giữ chức Phó Thủ tướng thứ hai kiêm Bộ trưởng Bộ Giáo dục, Thể thao và Tôn giáo. 1975年12月のラオス人民民主共和国の樹立後、プーミは第二副首相兼教育・スポーツ・宗教相に任命された。 |
Cho tới khoảng Chiến tranh Thế giới lần thứ hai, nhạc trưởng luôn luôn là những kẻ độc tài -- những nhân vật chuyên chế này sẽ diễn tập, không chỉ toàn bộ với cả dàn nhạc, mà còn với cả từng người trong đó, một cách rất khắt khe. 第二次世界大戦以前の指揮者というと みんな独裁者でした 専制君主のような存在で オーケストラ全体ばかりでなく 個々のメンバーの生活の細部まで指図していました |
3 Hình như là vào thế kỷ thứ nhất công nguyên (CN), phần đông trưởng lão đạo đấng Christ đều có vợ và con cái. 3 西暦1世紀のクリスチャンの長老たちの大半は,結婚していて子供のいる人であったようです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthứ trưởngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。