ベトナム語
ベトナム語のthước đoはどういう意味ですか?
ベトナム語のthước đoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthước đoの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthước đoという単語は,規矩, けいりょう, 規格, 物差, 計量を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thước đoの意味
規矩(measure) |
けいりょう(measure) |
規格(measure) |
物差(measure) |
計量(measure) |
その他の例を見る
Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn. 評価はコミュニティ内での あなたの信頼度を表します |
Đây là thước đo định lượng dữ liệu của bạn. データの定量的測定値です。 |
Con số được định có lẽ bằng thước đo, chứ không phải bằng cách đếm. それは,人数を数えるのではなく長さを測ることによって決められたようです。 |
Bữa sáng là thước đo đầu tiên để xác định gia đình tôi có phá sản hay không. 家庭の経済状況の指標は朝食です |
Tại sao chúng ta không tạo ra một thước đo sự tiến bộ thể hiện điều đó? だから 両者を組み合わせた指標がいるのです |
Không có bản đồ, la bàn hay thước đo độ, không cách chi biết chắc được. 地図 や コンパス 、 四 分 儀 なし で 確か で は な い が |
Rồi kết quả cuối cùng là các thước đo này đúng có hiệu quả. 調査の結果 パスワードメータは 機能しているという事が分かりました |
Đừng mang thước đo của bạn thôi." ものさしを持って乗り込んでこないでね」 |
Đó là thước đo Nó mất 3 triệu năm ánh sáng để du hành tới khoảng cách đó. 光がその距離を行くのに30億年かかるということです |
Nhưng vấn đề là, thực sự không có một thước đo entropy chuẩn nào cả. ですが 問題は エントロピーを測る 標準規格が無いことです |
Đây là thước đo, cái đĩa. 後ろから目盛りを表示するメーターや |
Ở đằng sau có tỉ số và thước đo dành cho sự điều hướng trên mặt đất. 裏面には目盛りと測定値がついていて 地球上の旅人を案内してくれます |
Sự lạm dụng ngôn ngữ thô tục là thước đo sự non nớt của một người đàn ông và một loài. お前 が 冒涜 し て る 事 自体 が 人間 の 種 と し て の 未熟 さ を 示 し て る |
Bản thân chỉ là trung tâm điều khiển của chúng ta, nhận thức của chúng ta, thước đo đạo đức của chúng ta. 自己は 私たちの管制センターであり 意識であり 倫理基準です |
Khi đến thăm hơn 80 cộng đồng khác nhau, thước đo "communitas" trở thành: Cư dân ăn chung với nhau có thường xuyên không? 80か所以上もの コミュニティを訪れる中で 私がコミュニタスを測る尺度は 「どれほどの頻度で 食事を共にするか」になりました |
Với mỗi mục tiêu thiết kế, bạn phải có thước đo tương ứng để biết bạn đang thực hiện ra sao -- một cách đo lường thành công. どんなデザイン目標にも それを測定する方法が必要です 目標の成功度合いを知るには 成功を測定する方法が必要です |
ROI thường là thước đo quan trọng nhất cho nhà quảng cáo bởi vì ROI cho thấy ảnh hưởng thực của Google Ads lên doanh nghiệp của bạn. 投資収益率は一般的に、Google 広告がもたらした実際の効果を表しているため、広告主様にとって最も重要な指標です。 |
Suy cho cùng thì số lần hiển thị, số lần nhấp và tổng số khách truy cập mới là thước đo thành công cuối cùng cho trang web của bạn. 最終的には、インプレッション数、クリック数、合計訪問者数がサイトの成功を示す指標となります。 |
Và có lẽ, thước đo quan trọng nhất của thành quả này là tôi cảm thấy các mối quan hệ trở nên sâu sắc hơn, phong phú hơn, vững chắc hơn. そして 何よりもの成功は 人間関係が より深く豊かに強くなったこと だと思います |
Thưa các anh chị em, mức độ của lễ của chúng ta để ban phước cho người nghèo là thước đo lòng biết ơn của chúng ta đối với Cha Thiên Thượng. 兄弟姉妹の皆さん,貧しい人々を祝福するためにどれほどささげるかは,天の御父に対する感謝の尺度となります。 |
Cột này hiển thị Điểm chất lượng từ khóa của bạn, là thước đo mức độ liên quan và hữu ích của quảng cáo và trang đích đối với người xem quảng cáo. 品質スコアは、広告およびランディング ページが、広告が表示されるユーザーに対してどれだけ関連性が高く、有益であるかを表す指標です。 |
Thước đo chính xác nhất về việc một mục hàng có phân phối đầy đủ đúng lịch hay không chính là dự báo về tính có sẵn trong phần Phân Phối của mục hàng. 広告申込情報が全体としてスケジュールどおりに配信されているかどうかを最も正確に把握するには、広告申込情報の [配信] で在庫予測を実行します。 |
Điều này cho thấy, trong nền kinh tế toàn cầu, thước đo thành công không còn là sự phát triển quốc gia mà là hệ thống giáo dục tốt nhất theo chuẩn quốc tế. 経済がグローバル化した今日では 国内的に教育が改善しただけでは 成功したとは言えません 国際的に見て教育システムが 優れているかどうかが重要なのです |
RPM là thước đo thường được sử dụng trong các chương trình quảng cáo và bạn có thể thấy thước đo này rất hữu ích khi so sánh doanh thu trên các kênh khác nhau. RPM は広告掲載プログラムでよく使われる指標なので、複数のチャネルで収益を比較する際に役立ちます。 |
Chúng ta không thể duy trì việc này nếu không có thước đo về sự thành công trong việc thật sự thay đổi số phận các loài trong danh sách vàng và danh sách đỏ. 赤や黄で示される種の運命を変える 対策を行わずして海産物の 持続性は保つことはできません |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthước đoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。